Đề bài

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Lời giải chi tiết :

1. The new shirt looked ugly.

(Chiếc áo mới trông xấu xí.)

2. My sister always rides a kick scooter to school.

(Em gái tôi luôn đi xe thăng bằng đến trường.)

3. I didn't drink the coffee, but I smelled it.

(Tôi chưa uống cà phê nhưng đã ngửi thấy mùi cà phê.)

4. I didn't taste the meat because it looked fatty.

(Tôi không nếm thử thịt vì nó trông béo.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>