Đề bài

Tính: \(\dfrac{1}{{12}} \cdot \dfrac{8}{{ - 9}}\)

  • A.

    \(\dfrac{{ - 2}}{{27}}\)                     

  • B.

    \(\dfrac{{ - 4}}{9}\)  

  • C.

    \(\dfrac{{ - 1}}{{18}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 3}}{2}\)

Phương pháp giải

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

Khi nhân ta chú ý rút gọn phân số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

$\dfrac{1}{{12}} \cdot \dfrac{8}{{ - 9}} = \dfrac{{1.8}}{{12.\left( { - 9} \right)}}$$ = \dfrac{{1.2.4}}{{4.3.\left( { - 9} \right)}} = \dfrac{2}{{ - 27}} = \dfrac{{ - 2}}{{27}}$

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai.

  • A.

    \(\dfrac{2}{7}.\dfrac{{14}}{6} = \dfrac{2}{3}\)                

  • B.

    \(25.\dfrac{{ - 4}}{{15}} = \dfrac{{ - 20}}{3}\)

  • C.

    \({\left( {\dfrac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\dfrac{9}{4} = 1\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\dfrac{{25}}{{ - 24}}} \right) =  - \dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Tìm số nguyên \(x\) biết \(\dfrac{{ - 5}}{6}.\dfrac{{120}}{{25}} < x < \dfrac{{ - 7}}{{15}}.\dfrac{9}{{14}}\)

  • A.

    \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\)           

  • B.

    \(x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)

  • C.

    \(x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\)         

  • D.

    \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}\)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tính \(\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \dfrac{{14}}{9}\)

  • A.

    \(\dfrac{{ - 15}}{{28}}\)         

  • B.

    \(\dfrac{{ - 9}}{{28}}\)           

  • C.

    \(\dfrac{{ - 5}}{8}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 7}}{8}\)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tính: \(\dfrac{6}{{25}}.\dfrac{{ - 15}}{4}\)

  • A.

    \(\dfrac{{ 9}}{10}\)

  • B.

    \(\dfrac{{ -10}}{{9}}\)   

  • C.

    \(\dfrac{{ - 9}}{{10}}\)           

  • D.

    \(\dfrac{{ 10}}{{9}}\)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Chọn câu sai.

  • A.

    \(\dfrac{{ - 3}}{4}.\dfrac{{ - 4}}{5} = - \dfrac{3}{5}\)         

  • B.

    \(21.\dfrac{6}{7} = 18\)

  • C.

    \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}} \right)^2}.\dfrac{{16}}{5} = \dfrac{4}{5}\)

  • D.

    \(\dfrac{{19}}{{28}}.\dfrac{{56}}{{57}} = \dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm số nguyên \(x\) biết \(\dfrac{{32}}{{15}}.\dfrac{{45}}{{16}} < x < \dfrac{{ - 8}}{3}.\dfrac{{ - 9}}{2}\)

  • A.

    \(x \in \left\{ {7;8;9;10;11;12} \right\}\)                 

  • B.

    \(x \in \left\{ {7;8;9;10;11} \right\}\)

  • C.

    \(x \in \left\{ {6;12} \right\}\)

  • D.

    \(x \in \left\{ {6;7;8;9} \right\}\)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tính \(D = \dfrac{3}{7}.\dfrac{2}{5}.\dfrac{7}{3}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\)

  • A.

    \(\dfrac{{19}}{9}\)

  • B.

    \(\dfrac{{ - 9}}{2}\)   

  • C.

    \(\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 17}}{8}\)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tính \(M = 1 + \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{{2^2}}} + \dfrac{1}{{{2^3}}} + ... + \dfrac{1}{{{2^{99}}}} + \dfrac{2}{{{2^{100}}}}\)

  • A.

    \(\dfrac{1}{{{2^{99}}}}\)

  • B.

    \(\dfrac{{{2^{101}} - 2}}{{{2^{100}}}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{{2^{101}} + 1}}{{{2^{100}}}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{{2^{101}} - 1}}{{{2^{100}}}}\)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\dfrac{5}{3}\)cm và \(\dfrac{7}{4}\)cm?

  • A.

    \(\dfrac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\)

  • B.

    \(\dfrac{{35}}{{12}}c{m^2}\)

  • C.

    \(\dfrac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\)

  • D.

    \(\dfrac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\dfrac{2}{3}\)cm và \(\dfrac{15}{7}\)cm?

  • A.

    \(\dfrac{{5}}{{7}}\,c{m^2}\)

  • B.

    \(\dfrac{{5}}{{14}}c{m^2}\)

  • C.

    \(\dfrac{{10}}{{7}}\,c{m^2}\)

  • D.

    \(\dfrac{{118}}{{21}}\,c{m^2}\)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tìm \(x\) biết:

\(x - \frac{1}{4} = \frac{7}{2}.\frac{{ - 3}}{5}\)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Em hãy nhớ lại quy tắc nhân hai phân số (có tử và mẫu đều dương), rồi tính \(\dfrac{8}{3}.\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{4}{6}.\dfrac{5}{8}\).

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tính:

a) \(\dfrac{{ - 2}}{5}.\dfrac{5}{4}\)

b) \(\dfrac{{ - 7}}{{10}}.\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Tính diện tích hình tam giác biết một cạnh dài \(\dfrac{9}{5}cm\) , chiều cao ứng với cạnh đó bằng \(\dfrac{7}{3}cm\).

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Mỗi buổi sáng, Nam thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h và hết 20 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu ki lô mét?

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Tính một cách hợp lí

B=\(\frac{5}{13}.\frac{8}{15} + \frac{5}{13}.\frac{26}{15} - \frac{5}{13}. \frac{8}{15}\)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Em hãy nhớ lại quy tắc nhân hai phân số (có tử và mẫu đều dương), rồi tính \(\dfrac{8}{3}.\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{4}{6}.\dfrac{5}{8}\).

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Tính:

a) \(\dfrac{{ - 2}}{5}.\dfrac{5}{4}\)

b) \(\dfrac{{ - 7}}{{10}}.\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Tính diện tích hình tam giác biết một cạnh dài \(\dfrac{9}{5}cm\) , chiều cao ứng với cạnh đó bằng \(\dfrac{7}{3}cm\).

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Tính:

a)\(\dfrac{6}{{13}}.\dfrac{8}{7}.\dfrac{{ - 26}}{3}.\dfrac{{ - 7}}{8}\)

b) \(\dfrac{6}{5}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{6}{5}.\dfrac{{16}}{{13}}\)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng \(\frac{5}{8}\) ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Hỏi độ cao của đáy sông Sài Gòn là bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Một mảnh vườn có diện tích 240 m, được trồng hai loại hoa là hoa cúc và hoa hồng. Phần diện tích trồng hoa cúc chiếm \(\frac{3}{4}\) diện tích cả vườn. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a) \(\frac{{ - 5}}{9}.\frac{{12}}{{35}}\);

b) \(\left( {\frac{{ - 5}}{8}} \right).\frac{{ - 6}}{{55}}\)

c) \(\left( { - 7} \right).\frac{2}{5}\);

d) \(\frac{{ - 3}}{8}.\left( { - 6} \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a) \(\frac{{ - 9}}{{10}}.\frac{{25}}{{12}};\)

b) \(\left( {\frac{{ - 3}}{8}} \right).\frac{{ - 12}}{5}.\)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a) \(8.\frac{{( - 5)}}{6};\)

b) \(\frac{5}{{21}}.( - 14).\)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tính \(B = \frac{{{2^2}}}{3} \cdot \frac{{{3^2}}}{8} \cdot \frac{{{4^2}}}{{15}} \cdot \frac{{{5^2}}}{{24}} \cdot \frac{{{6^2}}}{{35}} \cdot \frac{{{7^2}}}{{48}} \cdot \frac{{{8^2}}}{{63}} \cdot \frac{{{9^2}}}{{80}}\) ta được

  • A.

    \(\frac{9}{5}\)

  • B.

    \(\frac{3}{5}\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(\frac{6}{5}\)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Tính giá trị biểu thức \(A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\)

  • A.

    \(A = - \frac{2}{3}\)

  • B.

    \(A = \frac{2}{3}\)

  • C.

    \(A = - \frac{3}{2}\)

  • D.

    \(A = \frac{3}{2}\)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\frac{5}{3}\, cm\) và \(\frac{7}{4}\, cm\)?

  • A.

    \(\frac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\)

  • B.

    \(\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\)

  • C.

    \(\frac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\)

  • D.

    \(\frac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tính diện tích hình chữ nhật \(ABCD\) ở hình sau:

  • A.

    \(\frac{{15}}{{14}}\,{m^2}\)

  • B.

    \(\frac{{14}}{{15}}\,{m^2}\)

  • C.

    \(\frac{{15}}{8}{m^2}\)

  • D.

    \(\frac{4}{7}\,{m^2}\)

Xem lời giải >>