a) Lập tất cả các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân bằng cách sử dụng các thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy sau (mỗi thẻ sử dụng một lần):
b) Tìm tổng, hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân bé nhất đã lập được ở câu a.
a) Sử dụng thẻ đã cho để lập tất cả các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân (mỗi thẻ sử dụng một lần).
b) Tìm số thập phân lớn nhất, số thập phân bé nhất trong những số thập phân đã lập.
Tìm tổng và hiểu của hai số thập phân đó.
a) Các số thập phân lập được là: 2,46; 2,64; 4,26; 4,62; 6,24; 6,42.
b) Số thập phân lớn nhất là: 6,42
Số thập phân bé nhất là: 2,46.
Tổng của hai số thập phân đó là: 6,42 + 2,46 = 8,88
Hiệu của hai số thập phân đó là: 6,42 – 2,46 = 3,96

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :

Điền dấu $>;<;=$ thích hợp vào ô trống:
Bài 4 :
.jpg)
Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
Bài 5 :

Tính giá trị biểu thức: \(4,25 + 8,6 \times 3 - 12,55\).
Bài 6 :

Tìm \(x\) biết \(x:2,5 = 14,72 + 6,8 \times 0,1\)
Bài 7 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(92,4 \times 3 \times 4,6\,\,\,...\,\,\,277,2 \times 4,5\)
Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9 :

Tính : \(91 - 54,75\)
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 11 :

Tìm \(x\) biết : \(x + 15,67 = 100 - 36,2\)
Bài 12 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\(52 - (13,5 + 21,72)\,...\,52 - 13,5 - 21,72\)
Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :

Tính nhẩm:
Bài 16 :

Tính giá trị biểu thức: \(50 - 22,5:12,5 + 36,5:10\).
Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất nếu có thể):
Bài 18 :

Tìm \(x\), biết: \(x - 3,5 = 12,3:1,25\).
Bài 19 :

Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là \(4,125{m^2}\), chiều rộng của tấm bảng là \(150cm\). Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bảng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung nhôm đó dài bao nhiêu mét?
Bài 20 :
Số?

Bài 21 :
Tính.

Bài 22 :
Tính nhẩm.

Bài 23 :
>, <, = ?

Bài 24 :
Dúi làm rơi khúc mía xuống một cái lỗ. Chồn đào một cái hố bên cạnh để lấy khúc mía cho dúi. Hỏi chồn còn phải đào sâu thêm bao nhiêu mét nữa để cái hố sâu bằng đúng cái lỗ?

Bài 25 :
Tính giá trị của biểu thức.
a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,64 x 2
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,34 : 2
Bài 26 :
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2,5 x 3,7 x 4
b) 0,56 x 4,7 + 5,3 x 0,56
Bài 27 :
Số?
Một tấm bản đồ hình chữ nhật có chiều dài 2,97 dm và chiều rộng 2,1 dm.
a) Diện tích tấm bản đồ là …… dm2.
b) Bạn Việt gấp tấm bản đồ lại như hình dưới đây. Sau khi gấp tấm bản đồ được một hình chữ nhật nhỏ hơn. Diện tích hình chữ nhật nhỏ là ….. dm2.

Bài 28 :
Số?

Bài 29 :
Khu vườn trồng cây ăn quả dạng hình chữ nhật có diện tích 83,52 m2 và chiều rộng 8,7 m. Hỏi chu vi khu vườn đó là bao nhiêu mét?
Bài 30 :
Chọn câu trả lời đúng.
Bạn Tú có 25 quả bóng, mỗi quả nặng 5,7 g. Tú bỏ tất cả số bóng đó vào chiếc hộp xanh và chiếc hộp đỏ. Khi đó, Tú nhận thấy cân nặng của hộp xanh tăng thêm 62,7 g. Hỏi cân nặng của hộp màu đỏ tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 142,5 g
B. 74,1 g
C. 79,8 g
