a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.
a) Có thể viết hỗn số thành một phân số có:
• Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
• Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
b) Những chữ số ở bên trái dầu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
a) $3\frac{7}{{10}} = 3,7$ ; $5\frac{{63}}{{100}} = 5,63$ ; $12\frac{{378}}{{1\,000}} = 12,378$
b) Số 3,7 có phần nguyên là 3 và phần thập phân là 7.
Số 5,63 có phần nguyên là 5 và phần thập phân là 63.
Số 12,378 có phần nguyên là 12 và phần thập phân là 378.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :

Số thập phân \(2,008\) đọc là:
Bài 2 :
.png)
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :

Cho các câu sau:
$\left( 1 \right)$ Đọc dấu phẩy
$\left( 2 \right)$ Đọc phần nguyên
$\left( 3 \right)$ Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Bài 4 :
.png)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Bài 5 :

Số thập phân \(0,06\) đọc là:
Bài 6 :

Số thập phân \(136,269\) đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
Đúng hay sai?
Bài 7 :
.jpg)
Số thập phân \(245,018\) gồm:
Bài 8 :

Cho số thập phân \(48,15\). Chữ số \(5\) thuộc hàng nào?
Bài 9 :

Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(108,637\) là:
Bài 10 :

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 11 :

Giá trị của chữ số \(9\) trong số thập phân \(75,1849\) là:
Bài 12 :
.jpg)
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 18 :

Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(19,3562\) là:
Bài 19 :
Số?

Bài 20 :
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
a)

Độ dài cái bút máy là ? cm.
b)

Xà đơn cao ? m.
Bài 21 :
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).

Bài 22 :
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).

Bài 23 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Bài 24 :
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.

Bài 25 :
Từ bốn thẻ
hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.

Bài 26 :
Nêu số thập phân thích hợp.

Bài 27 :
Từ năm thẻ
hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Bài 28 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
Đ, S?
