2. Role-play the conversation.
(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

1.
I'm hungry.
(Tôi đói quá.)
Me too! I'm making lunch.
(Tôi cũng vậy! Tôi đang làm bữa trưa này.)
May I help?
(Tôi có thể giúp gì không?)
Yes. I need a bottle of oil, a bowl of sugar, and a loaf of bread.
(Có đấy. Tôi cần một chai dầu, một bát đường và một ổ bánh mì.)
2.
Can you get a jar of olives, too?
(Bạn có thể lấy một lọ ô liu nữa không?)
No, there are no olives in the fridge. Do you really need them?
(Không, không có ô liu trong tủ lạnh. Bạn có thực sự cần chúng không vậy?)
No. I don't. It's alright.
(Không, tôi không. Không sao cả.)
3.
Look at the bread.
(Nhìn bánh mì này.)
It looks yummy!
(Nó trông ngon quá!)
4.
How about drinks?
(Còn đồ uống thì sao?)
I'd like some juice.
(Tôi muốn một ít nước trái cây.)
Would you like a glass of juice, too?
(Bạn cũng muốn một ly nước trái cây chứ?)
No. thanks. I want a glass of water.
(Không, cảm ơn. Tôi muốn một ly nước.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Balloons (n): bóng bay
Cookies (n): bánh quy
Hats (n): mũ
Masks (n): mặt nạ
Sandwiches (n): bánh mì kẹp
Boxes (n): hộp
Bài 2 :
1. Choose a boy or a girl. Look and say.
(Lựa chọn một bạn nữ hoặc một bạn nam. Nhìn và nói.)

Bài 3 :
5. What is your favorite dish from another country?
(Bạn thích món ăn nước ngoài nào nhất?)
Bài 4 :
2. Look at the pictures. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Bài 5 :
3. Describe what you like eating for lunch or dinner.
(Nói về món bạn thích ăn cho bữa trưa hoặc bữa tối.)
Bài 6 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Bài 7 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 8 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 9 :
1. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Bài 10 :
2. List other food items we use to cook. Practice again.
(Liệt kê các mặt hàng thực phẩm khác mà chúng ta sử dụng để nấu ăn. Luyện tập lại.)
Bài 11 :
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Bài 12 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)

Bài 13 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 14 :
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)
Bài 15 :
G. Tell your friends about meals in your family.
(Kể cho bạn bè nghe về những bữa ăn trong gia đình bạn.)
Bài 16 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 17 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 18 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 19 :
4. Play the game: Chain Game.
(Chơi trò chơi: Trò chơi nối câu.)

Bài 20 :
3. Play the game: Let's Go Shopping.
(Chơi trò chơi: Đi mua sắm.)

Bài 21 :
1. Draw and say.
(Vẽ và nói.)

Bài 22 :
2. Ask and answer. Write.
(Hỏi và trả lời. Viết.)

Bài 23 :
3. Talk about your friends.
(Nói về bạn của bạn.)

Bài 24 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. What do you eat or drink every day?
2. Do you eat / drink a lot of beans / candies / ________?
3. Do you think it's / they're good for your health?
Bài 25 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 26 :
4. Talk about your pyramid.
(Nói về kim tự tháp của bạn.)

Bài 27 :


Bài 28 :
4. Point. Ask and answer.
(Chỉ. Hỏi và trả lời.)

Bài 29 :
4. Look at the pictures in 2. Ask and answer.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Hỏi và trả lời.)

Bài 30 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. What does Daniel ask Anna NOT to do?
2. Do you know any foods that spoil easily?
3. How do we keep food and drink fresh?