SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Cho tập A={1;−2;3;4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
9
6
3
12
- Liệt kê các phân số thỏa mãn bài toán.
- Đếm số phân số và kết luận đáp án đúng.
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
1−2,3−2,4−2,−21,−23,−24
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Viết phân số âm năm phần tám.
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−58):73
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Phân số nào dưới đây bằng với phân số −25?
Chọn câu sai?
Tìm số nguyên x biết 3515=x3?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5...
Viết 20dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.
Cho biểu thức C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.
Tổng các số a;b;c thỏa mãn 69=12a=b−54=−738c là:
Cho các phân số: 1560;−75;615;28−20;312
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
Tính tổng các giá trị x∈Z biết rằng −11137<x<9113.
Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n−5n+4 có giá trị là số nguyên.
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x5=3y và x>y?
Tìm x;y biết x−4y−3=43 và x−y=5.
Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x<0.
Quy đồng mẫu hai phân số 34 và 45 ta được kết quả là