Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số 5√8,8√5,7√6 là
A. 5√8,8√5,7√6.
B. 5√8,7√6,8√5.
C. 8√5,7√6,5√8.
D. 7√6,5√8,8√5.
+ Sử dụng công thức a√b=√a2b khi a≥0,b≥0 để đưa các thừa số vào trong dấu căn.
+ So sánh các căn thức vừa biến đổi được và rút ra kết luận.
Ta có: 5√8=√52.8=√200, 8√5=√82.5=√320, 7√6=√72.6=√294
Vì 200<294<320 nên √200<√294<√320.
Do đó, các số sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là 5√8,7√6,8√5.
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
Đưa thừa số 5y√y (y≥0) vào trong dấu căn ta được
Đưa thừa số x√−35x (x<0) vào trong dấu căn ta được
So sánh hai số 5√3 và 4√5
Khử mẫu biểu thức sau xy√4x2y2 với x>0;y>0 ta được
Khử mẫu biểu thức sau −xy√3xy với x<0;y<0 ta được
Cho ba biểu thức P=x√y+y√x;Q=x√x+y√y;
R=x−y. Biểu thức nào bằng với biểu thức (√x−√y)(√x+√y) với x,y không âm.
Số nghiệm của phương trình √4x2−9=2√2x+3 là
Đưa thừa số −7x√2xy (x≥0;y≥0) vào trong dấu căn ta được:
Đưa thừa số 5x√−12x3 (x<0) vào trong dấu căn ta được:
So sánh hai số 9√7 và 8√8
Khử mẫu biểu thức sau −2x2y√−9x3y2 với x<0;y>0 ta được:
Cho ba biểu thức M=(√x+√y)2;N=x√x−y√y√x−√y;P=(√x−√y)(√x+√y). Biểu thức nào bằng với biểu thức x+√xy+y với x,y,x≠y không âm.
Số nghiệm của phương trình √9x2−16=3√3x−4 là:
Giá trị của x thỏa mãn phương trình √x2−9−3√x−3=0 với x≥3 là
Giá trị của x thỏa mãn phương trình √x2−4−2√x+2=0 là:
Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức A=a√12ba+b√3ab.
Cho biểu thức: M=a√a+b√b√a+√b với a>0,b>0.
a. Rút gọn biểu thức M.
b. Tính giá trị của biểu thức tại a=2,b=8.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a) 8√3,4√7,5√6 và 9√2;
b) 6√3,√48,3√7 và 2√11.