Đề bài

Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số 58,85,76

A. 58,85,76.

B. 58,76,85.

C. 85,76,58.

D. 76,58,85.

Phương pháp giải

+ Sử dụng công thức ab=a2b khi a0,b0 để đưa các thừa số vào trong dấu căn.

+ So sánh các căn thức vừa biến đổi được và rút ra kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 58=52.8=200, 85=82.5=320, 76=72.6=294

200<294<320 nên 200<294<320.

Do đó, các số sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là 58,76,85.

Chọn B

Xem thêm : SGK Toán 9 - Cùng khám phá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đưa thừa số 5yy (y0) vào trong dấu căn ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đưa thừa số x35x (x<0) vào trong dấu căn ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai  số 5345

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Khử mẫu biểu thức sau xy4x2y2 với x>0;y>0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Khử mẫu biểu thức sau xy3xy với x<0;y<0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho ba biểu thức P=xy+yx;Q=xx+yy;

R=xy. Biểu thức nào bằng với biểu thức (xy)(x+y) với x,y không âm.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số nghiệm của phương trình 4x29=22x+3

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Đưa thừa số 7x2xy (x0;y0) vào trong dấu căn ta được:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Đưa thừa số 5x12x3 (x<0) vào trong dấu căn ta được:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

So sánh hai số 9788

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Khử mẫu biểu thức sau 2x2y9x3y2 với x<0;y>0 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho ba biểu thức M=(x+y)2;N=xxyyxy;P=(xy)(x+y). Biểu thức nào bằng với biểu thức x+xy+y với x,y,xy không âm.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số nghiệm của phương trình 9x216=33x4 là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giá trị của x  thỏa mãn phương trình x293x3=0 với x3 là 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giá trị của x thỏa mãn phương trình x242x+2=0 là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Biết rằng a > 0, b > 0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức A=a12ba+b3ab.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho biểu thức: M=aa+bba+b với a>0,b>0.

a. Rút gọn biểu thức M.

b. Tính giá trị của biểu thức tại a=2,b=8.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) 83,47,5692;

b) 63,48,37211.

Xem lời giải >>