Chọn câu trả lời đúng.
a) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 75 m = … km là:
A. 7,5
B. 0,75
C. 0,075
D. 0,0075
b) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 kg 45 g = … kg là:
A. 245
B. 2,45
C. 2,045
D. 0,245
c) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 652 ml = … l là:
A. 6,52
B. 0,652
C. 0,0652
D. 652
Dựa vào lý thuyết về các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học.
a) Chọn đáp án C.
b) Chọn đáp án C.
c) Chọn đáp án B.
Các bài tập cùng chuyên đề
Số?
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
a)
Độ dài cái bút máy là ? cm.
b)
Xà đơn cao ? m.
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.
Từ bốn thẻ hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
Nêu số thập phân thích hợp.
Từ năm thẻ hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Số?
Đ, S?
Nêu số thập phân thích hợp với số đo chiều cao (theo đơn vị mét) của mỗi bạn. Sau đó cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Số?
Số?
a) Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây (theo mẫu).
b) Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu).
c) Chuyển các phân số sau thành số thập phân (theo mẫu).
a) Số?
b) Nêu cách đọc các số thập phân sau:
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
A. 35,26
B. 35,026
C. 35,206
D. 35,260
b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?
A. 38,025
B. 30,812
C. 32,081
D. 12,308
Hoàn thành bảng sau.
Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó.
$\frac{{31}}{{10}};\frac{{75}}{{100}};\frac{{489}}{{100}};\frac{{6\,024}}{{1\,000}}.$
a) Số?
b) Tìm số thập phân thích hợp rồi đọc số thập phân đó.
5 m 8 dm = ? m
74 cm = ? m
425 g = ? kg
85 ml = ? l
a) Chuyển mỗi phân số thập phân sau thành số thập phân (theo mẫu):
b) Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):
Nêu số thập phân ứng với mỗi vị trí A, B, C, D trên tia số sau:
Lấy hai tờ giấy có lưới ô vuông, mỗi tờ gồm 100 ô vuông. Tô màu vào lưới ô để biểu diễn các số thập phân 0,25; 0,6.
a) Đọc mỗi số thập phân sau:
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Chuyển các phân số thập phân về dạng số thập phân (theo mẫu):
Chuyển các số thập phân về dạng phân số thập phân (theo mẫu):
Đọc cân nặng của mỗi loại quả sau:
a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:
b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
b) Viết mỗi số thập phân sau: