Đề bài

Vào ngày 06/01/2020, ông Thành đầu tư hết 100 triệu đồng vào một tài khoản đầu tư chứng khoán. Đến cuối ngày 06/01/2021, tài khoản đầu tư của ông tăng gấp k lần. Đến cuối ngày 06/01/2022, tài khoản đó tăng thêm 0,8k lần so với tài khoản cuối ngày 06/01/2021. Gọi S (triệu đồng) là số tiền trong tài khoản đầu tư của ông Thành cuối ngày 06/01/2022.

a) Viết biểu thức tính S theo k.

b) Viết biểu thức tính k theo S. Nếu số tiền trong tài khoản đầu tư của ông Thành cuối ngày 06/01/2022 là 180 triệu đồng thì giá trị của k bằng bao nhiêu?

Phương pháp giải

a) + Tính số tiền có trong tài tài khoản đầu tư của ông Thành đến cuối ngày 06/01/2021.

+ Tính số tiền có trong tài tài khoản đầu tư của ông Thành đến cuối ngày 06/01/2022.

b) Sử dụng kiến thức căn thức bậc hai của một bình phương để tính: Với mọi biểu thức đại số A, ta có: \(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Đến cuối ngày 06/01/2021, tài khoản đầu tư của ông Thành có số tiền là: \(100k\) (triệu đồng).

Đến cuối ngày 06/01/2022, tài khoản đầu tư của ông Thành có số tiền là: \(S = \left( {100k} \right).0,8k = 80{k^2}\) (triệu đồng).

b) Theo a ta có: \(S = 80{k^2}\) nên \({k^2} = \frac{S}{{80}}\), do đó \(k = \sqrt {\frac{S}{{80}}} \).

Với \(S = 180\) ta có:

\(k = \sqrt {\frac{{180}}{{80}}}  = \sqrt {\frac{9}{4}}  = \sqrt {{{\left( {\frac{3}{2}} \right)}^2}}  = \frac{3}{2}\).

Xem thêm : SGK Toán 9 - Cùng khám phá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{2x}}{{\sqrt x  + 1}}\). Giá trị của $P$ khi $x = 9$ là

  • A.

    $\dfrac{9}{2}$

  • B.

    $\dfrac{9}{4}$

  • C.

    $9$

  • D.

    $18$

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{x}{{\sqrt x  + 1}}\). Giá trị của $P$ khi $x = \dfrac{2}{{2 - \sqrt 3 }}$ là

  • A.

    $4$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $1$

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\).

Giá trị của $P$ khi $x = 3 + 2\sqrt 2 $ là:

  • A.

    $4 + 3\sqrt 2 $

  • B.

    $4 - 3\sqrt 2 $

  • C.

    $3$

  • D.

    $3\sqrt 2 $

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{x + 2\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x }}\)với $x > 0$. So sánh $P$ với $4$.

  • A.

    $P > 4$

  • B.

    $P < 4$

  • C.

    $P = 4$

  • D.

    $P \le 4$

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{3\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)với $x \ge 0$. Tìm $x$ biết $P = \sqrt x $ .

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Giá trị của biểu thức  \(2\sqrt {\dfrac{{16a}}{3}}  - 3\sqrt {\dfrac{a}{{27}}}  - 6\sqrt {\dfrac{{4a}}{{75}}} \) là

  • A.

    $\dfrac{{23\sqrt {3a} }}{{15}}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt {3a} }}{{15}}$

  • C.

    $\dfrac{{23\sqrt a }}{{15}}$

  • D.

    $\dfrac{{3\sqrt {3a} }}{{15}}$

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rút gọn biểu thức  $E = \dfrac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\dfrac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} $ với $0 < a < b$ ta được

  • A.

    $\dfrac{{\sqrt a }}{2}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt b }}{2}$

  • C.

    $\dfrac{{ - \sqrt b }}{2}$

  • D.

    $a\sqrt b $

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Rút gọn biểu thức  $4{a^4}{b^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{a^8}{b^4}}}} $ với $ab \ne 0$ ta được

  • A.

    $\dfrac{{{a^2}}}{b}$

  • B.

    $12$

  • C.

    $6$

  • D.

    $36$

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho biểu thức $A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}} + \dfrac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x  + 2}} + \dfrac{{2 + 5\sqrt x }}{{4 - x}}$ với $x \ge 0;x \ne 4$

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho biểu thức

$B = \left( {\dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{x - 1}} - \dfrac{{\sqrt x  + 2}}{{x + 2\sqrt x  + 1}}} \right).\dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{2}$ với $x \ge 0;x \ne 1$

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho biểu thức $C = \dfrac{{2\sqrt x  - 9}}{{x - 5\sqrt x  + 6}} - \dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x  - 2}} - \dfrac{{2\sqrt x  + 1}}{{3 - \sqrt x }}$

với $x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9$.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne 1\). Giá trị của \(P\) khi \(x = 4\) là:

  • A.

    \(4\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(-2\)

  • D.

    \(\dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne 1\). Giá trị của \(P\) khi \(x = \dfrac{8}{{3 - \sqrt 5 }}\) là:

  • A.

    \(5 + \sqrt 5 \)

  • B.

    \(5\)

  • C.

    \(\dfrac{{5 + \sqrt 5 }}{5}\)

  • D.

    \(\sqrt 5 \)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\) . Giá trị của \(P\) khi \(x\)  thỏa mãn phương trình \({x^2} - 5x + 4 = 0\).

  • A.

    \( - \dfrac{1}{2}\)

  • B.

    \(\sqrt 2 \)

  • C.

    \( - 1\)            

  • D.

    Không tồn tại giá trị \(P.\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{2\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)với \(x \ge 0\). So sánh \(A\) với \(2\).

  • A.

    \(A > 2\)

  • B.

    \(A < 2\)

  • C.

    \(A = 2\)

  • D.

    \(A \ge 2\)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho biểu thức \(B = \dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x  + 2}}\)với \(x \ge 0\). So sánh \(A\) với \(1\).

  • A.

    \(B > 1\)

  • B.

    \(B < 1\)

  • C.

    \(B = 1\)

  • D.

    \(B \le 1\)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\). Tìm các giá trị của \(x\) biết \(A = \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{2}\) .

  • A.

    \(x = 0;x = 5\)

  • B.

    \(x = 0\)

  • C.

    \(x = 0;x = 25\)

  • D.

    \(x = 5;x = 1\)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Rút gọn biểu thức  \(5\sqrt a  + 6\sqrt {\dfrac{a}{4}}  - a\sqrt {\dfrac{4}{a}}  + 5\sqrt {\dfrac{{4a}}{{25}}} \) với \(a > 0,\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(12\sqrt a \)

  • B.

    \(8\sqrt a \)

  • C.

    \(6\sqrt a \)

  • D.

    \(10\sqrt a \)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{4\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \dfrac{{8x}}{{4 - x}}} \right):\left( {\dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x - 2\sqrt x }} - \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)\) với \(x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9\)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho biểu thức \(C = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}} + \dfrac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x > 0;x \ne 1\)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}}  - 1}} - \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}} \right):\left( {1 - \dfrac{{x + 4}}{{x + \sqrt x  + 1}}} \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho \(A = \dfrac{{2\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 2}}\) với \(x \ge 0.\) Có bao nhiêu giá trị của \(x\) để \(A\) có giá trị nguyên.

  • A.

    \(2\)     

  • B.

    \(1\)     

  • C.

    \(0\)     

  • D.

    \(3\)     

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Rút gọn biểu thức  \(D = \dfrac{{2\left( {a + b} \right)}}{{\sqrt b }}\sqrt {\dfrac{b}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với \(a,b > 0\) ta được:

  • A.

    \(a + b\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(\dfrac{{\sqrt b }}{2}\)

  • D.

    \(2\sqrt b \)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Rút gọn biểu thức  \(\dfrac{{{a^2}}}{{11}}.\sqrt {\dfrac{{121}}{{{a^4}{b^{10}}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được:

  • A.

    \(\dfrac{1}{{\left| {{b^5}} \right|}}\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{{b^5}}}\)

  • C.

    \({b^5}\)

  • D.

    \(\dfrac{{11}}{{{b^5}}}\)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Với \(y < 0 < x\), so sánh \(A = 2\left( {x - y} \right)x{y^3}.\dfrac{{\sqrt {{x^2}{y^3}} }}{{\sqrt {{x^4}{y^5}{{\left( {x - y} \right)}^2}} }}\) và \(0.\)

  • A.
    \(A < 0\)
  • B.
    \(A > 0\)
  • C.
    \(A \ge 0\)
  • D.

    Đáp án khác

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Với \(a,b > 0\), biểu thức \(3a{b^2}.\sqrt {\dfrac{{{b^2}}}{{{a^4}}}} \) bằng:

  • A.

    \(\dfrac{{ - 3{b^2}}}{a}\)

  • B.

    \(\dfrac{{3{b^2}}}{a}\)

  • C.

    \(\dfrac{{3{b^3}}}{a}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 3{b^3}}}{a}\)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cho \(Q = \dfrac{{x + \sqrt x  + 1}}{{\sqrt x }}\). Tìm \(x\) để \(Q = 3\)

  • A.
    \(x =  \pm 1\)  
  • B.
    \(x = 1\)         
  • C.
    \(x =  - 1\)
  • D.
    Kết quả khác
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức  \(Q = \dfrac{{2x - 3\sqrt x  - 2}}{{\sqrt x  - 2}}\) tại \(x = 2020 - 2\sqrt {2019} \)

  • A.
    \(Q = 2\sqrt x  + 1\,\,\,;\,\,\,2\sqrt {2019}  - 1\)
  • B.
    \(Q = 2\sqrt x  - 1\,\,\,;\,\,\,2\sqrt {2019}  - 3\)
  • C.
    \(Q = \sqrt x  - 2\,\,\,;\,\,\,\sqrt {2019}  - 3\)
  • D.
    \(Q = \sqrt x  + 2\,\,\,;\,\,\,\sqrt {2019}  + 1\)
Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho các biểu thức : \(P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{x\sqrt x  + 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x - \sqrt x  + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x  + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{x - \sqrt x  + 1}}\,\,\,\left( {x \ge 0} \right)\)

Rút gọn biểu thức \(P.\) Tìm các giá trị của \(x\) để \(P \ge \dfrac{1}{5}\).

  • A.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)

  • B.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)

  • C.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)

  • D.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Cho căn thức \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} .\)

a) Hãy chứng tỏ rằng căn thức xác định với mọi giá trị của x.

b) Rút gọn căn thức đã cho với \(x \ge 2.\)

c) Chứng tỏ rằng với mọi \(x \ge 2,\) biểu thức \(\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} } \) có giá trị không đổi.

Xem lời giải >>