Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó.
$\frac{{31}}{{10}};\frac{{75}}{{100}};\frac{{489}}{{100}};\frac{{6\,024}}{{1\,000}}.$
Áp dụng cách viết: $\frac{1}{{10}} = 0,1;\,\frac{1}{{100}} = 0,01;\,\frac{1}{{1\,000}} = 0,001$
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
$\frac{{31}}{{10}} = 3,1$
3,1 đọc là ba phẩy một.
$\frac{{75}}{{100}} = 0,75$
0,75 đọc là không phẩy bẩy năm.
$\frac{{489}}{{100}} = 4,89$
4,89 đọc là bốn phẩy tám mươi chín.
$\frac{{6\,024}}{{1\,000}} = 6,024$
6,024 đọc là sáu phẩy không hai bốn.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :

Số thập phân \(2,008\) đọc là:
Bài 2 :
.png)
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :

Cho các câu sau:
$\left( 1 \right)$ Đọc dấu phẩy
$\left( 2 \right)$ Đọc phần nguyên
$\left( 3 \right)$ Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Bài 4 :
.png)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Bài 5 :

Số thập phân \(0,06\) đọc là:
Bài 6 :

Số thập phân \(136,269\) đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
Đúng hay sai?
Bài 7 :
.jpg)
Số thập phân \(245,018\) gồm:
Bài 8 :

Cho số thập phân \(48,15\). Chữ số \(5\) thuộc hàng nào?
Bài 9 :

Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(108,637\) là:
Bài 10 :

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 11 :

Giá trị của chữ số \(9\) trong số thập phân \(75,1849\) là:
Bài 12 :
.jpg)
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 18 :

Giá trị của chữ số \(6\) trong số thập phân \(19,3562\) là:
Bài 19 :
Số?

Bài 20 :
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
a)

Độ dài cái bút máy là ? cm.
b)

Xà đơn cao ? m.
Bài 21 :
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).

Bài 22 :
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).

Bài 23 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Bài 24 :
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.

Bài 25 :
Từ bốn thẻ
hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.

Bài 26 :
Nêu số thập phân thích hợp.

Bài 27 :
Từ năm thẻ
hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Bài 28 :
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
Đ, S?
