TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Bắt đầu sau
  • 16

    Giờ

  • 14

    Phút

  • 16

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58được hai phân số lần lượt là:

  • A.

    1656;3556        

  • B.

    1656;3556  

  • C.

    1656;3556      

  • D.

    1656;3556

     

Phương pháp giải

 Đưa các phân số về có mẫu dương hết rồi quy đồng mẫu số các phân số.

+) Tìm MSC (thường là BCNN  của các mẫu).

+) Tìm thừa số phụ =MSC:MS

+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta quy đồng 2758 (MSC:56)

27=2.87.8=1656; 58=5.78.7=3556

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513713  

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12251725  

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Qui đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.43.76.5+9  và 6.92.1763.3119 ta được

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với 20 và nhân mẫu với 5.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

Xem lời giải >>
Bài 16 :

So sánh A=20182018+120182019+1  và B=20182017+120182018+1 .

Xem lời giải >>
Bài 17 :

So sánh A=25.7+2525.5225.3B=34.53634.13+34 với 1.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>