🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

a) Cặp số (x1;y1)=(8;5)(x1;y1)=(8;5) có thỏa mãn 50x1+20y1=50050x1+20y1=500 không?

b) Tìm một cặp số (x2;y2)(x2;y2) khác cặp số (8;5)(8;5) sao cho 50x2+20y2=50050x2+20y2=500.

c) Tìm một cặp số (x3;y3)(x3;y3) sao cho 50x3+20y350050x3+20y3500.

Phương pháp giải

a) Thay cặp số vào phương trình để kiểm tra.

b) Thay xx vào phương trình để tìm yy rồi xác định cặp số.

c) Cho một cặp số khác 2 cặp số vừa tìm được.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Vì 50.8+20.5=50050.8+20.5=500 nên cặp số (8;5)(8;5) thỏa mãn 50x1+20y1=50050x1+20y1=500.

b) Thay y2=10y2=10 vào phương trình ta được:

50x2+20.10=50050x2=300x2=6

Vậy cặp số (6;10) là một cặp số thỏa mãn 50x2+20y2=500.

c) Vì 50.8+20.3500 nên cặp số (8;3) thỏa mãn 50x3+20y3500.

Xem thêm : SGK Toán 9 - Cùng khám phá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho phương trình ax+by=c với a0,b0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phương trình x5y+7=0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x+0y=12

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các cặp số (0;2),(1;8),(1;1),(3;2),(1;6) có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình 3x2y=13.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m+2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5x+2y=7.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho phương trình ax+by=c với a0;b0. Chọn câu đúng nhất.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phương trình 5x+4y=8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x+4y=16

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các cặp số  (2;1);(0;2);(1;0);(1,5;3);(4;3) có bao nhiêu cặp số  không là nghiệm của phương trình 3x+5y=3.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m15)x+2my=m2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đường thẳng d có phương trình  m12x+(12m)y=2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (2m4)x+(m1)y=m5

Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nghiệm nguyên âm  của phương trình 3x+4y=10(x;y). Tính x.y.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hãy viết một phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra một nghiệm của nó.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a)     Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2xy=1:

b)    Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai phương trình:

2x+5y=7;(1)4x3y=7.(2)

Trong các cặp số (2;0),(1;1),(1;1),(1;6),(4;3)(2;5), cặp số nào là:

a) Nghiệm của phương trình (1)

b) Nghiệm của phương trình (2)

c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(5;6),C(2;3),D(1;1). Đường thẳng 4x3y=1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

A. A và B;

B. B và C;

C. C và D;

D. D và A.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho phương trình 3x + 2y = 4. (1)

a)   Trong 2 cặp số (1;2) và (2;-1), cặp số nào là nghiệm của phương trình(1)?

b)  Tìm yo để cặp số (4;yo) là nghiệm của phương trình (1).

c)   Tìm thêm 2 nghiệm của phương trình (1).

d)  Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Trong các cặp số (1;1), (-2;5), (0;2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?

a) 4x + 3y = 7;

b) 3x – 4y = -1.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nêu hai nghiệm của phương trình: 6x5y=11.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trong các cặp số (8;1),(3;6),(4;1),(0;2) cho biết cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:

a. x2y=6;

b. x+y=3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm bốn nghiệm của phương trình 3x4y=5.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm ba nghiệm cho mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:

a) 5x+7y=10;

b) 11x3y=18.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2x5y=19.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Để cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình mx5y=3m1 thì:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho (2;0)(1;2) là hai nghiệm của phương trình ax+by=4. Hệ số a và b là

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nghiệm (tổng quát) của phương trình 2x3y=6

A. (x;23x+2) với xR tùy ý.

B. (32y+3;y) với yR tùy ý.

C. (32y3;y) với yR tùy ý.

D. (x;23x2) với xR tùy ý.

Xem lời giải >>