Đề bài

Đ, S?

Phương pháp giải :

Các chữ số thuộc phần thập phân theo thứ tự từ trái sang phải thuộc các hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ....

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.

a)

Độ dài cái bút máy là ? cm.

b) 

Xà đơn cao ? m.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.

b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Từ bốn thẻ  hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nêu số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Từ năm thẻ hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nêu số thập phân thích hợp với số đo chiều cao (theo đơn vị mét) của mỗi bạn. Sau đó cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây (theo mẫu).

b) Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu).

c) Chuyển các phân số sau thành số thập phân (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Số?

b) Nêu cách đọc các số thập phân sau:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn câu trả lời đúng.

a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

A. 35,26                                

B. 35,026                          

C. 35,206                          

D. 35,260

b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?

A. 38,025                              

B. 30,812                          

C. 32,081                          

D. 12,308

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hoàn thành bảng sau.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó.

$\frac{{31}}{{10}};\frac{{75}}{{100}};\frac{{489}}{{100}};\frac{{6\,024}}{{1\,000}}.$

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Số?

b) Tìm số thập phân thích hợp rồi đọc số thập phân đó.

5 m 8 dm = ? m

74 cm = ? m

425 g = ? kg

85 ml = ?  l

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chọn câu trả lời đúng.

a) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 75 m = … km là:

A. 7,5

B. 0,75

C. 0,075

D. 0,0075

b) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 kg 45 g = … kg là:

A. 245

B. 2,45

C. 2,045

D. 0,245

c) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 652 ml = … l là:

A. 6,52

B. 0,652

C. 0,0652

D. 652

Xem lời giải >>
Bài 22 :

a) Chuyển mỗi phân số thập phân sau thành số thập phân (theo mẫu):

b) Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nêu số thập phân ứng với mỗi vị trí A, B, C, D trên tia số sau:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Lấy hai tờ giấy có lưới ô vuông, mỗi tờ gồm 100 ô vuông. Tô màu vào lưới ô để biểu diễn các số thập phân 0,25; 0,6.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Đọc mỗi số thập phân sau:

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chuyển các phân số thập phân về dạng số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Chuyển các số thập phân về dạng phân số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Đọc cân nặng của mỗi loại quả sau:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Xem lời giải >>