Đề bài

Chọn câu trả lời đúng.

Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình vẽ. Hỏi ô tô nào chở nhẹ nhất?

Phương pháp giải

So sánh các số ghi trên các ô tô để xác định ô tô chở nhẹ nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 2,546 tấn < 2,564 tấn < 2,645 tấn

Vậy ô tô A chở nhẹ nhất.

Chọn đáp án A.

Xem thêm : SGK Toán 5 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

So sánh hai số thập phân.

a) 37,29 và 36,92                               

b) 135,74 và 135,75                           

c) 89,215 và 89, 215

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Sắp xếp các số 3,604; 2,875; 2,857; 3,106 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn câu trả lời đúng.

Trong ba chiếc cân như hình dưới đây, có một chiếc cân bị sai. Đó là chiếc cân ở hình nào?

A. Hình 1                                B. Hình 2                                C. Hình 3

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số?

Ba bạn Mị, Núi, Páo đi kiểm tra sức khỏe. Mỗi bạn có cân nặng là một trong các số đo: 31,9 kg; 32,5 kg; 34,7kg. Biết bạn Núi nặng nhất, bạn Páo nhẹ nhất. Hỏi mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu trả lời đúng.

Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2.

Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào?

A. 1,036

B. 0,95

C. 1,36

D. 2,01

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Sắp xếp các số thập phân 3,527; 3,571; 2,752; 3,275 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

>, <, = ?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Khi so sánh hai số 17,1 và và 9,725, Việt so sánh như sau: “Vì số 17,1 có 3 chữ số. Trong khi số 9,725 có tới 4 chữ số nên số 17,1 bé hơn số 9,725”. Hãy nhận xét cách so sánh của Việt.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) >; <; = ?

b) Sắp xếp các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

>; <; = ?

16,7 ? 16,07

85,79 ? 85,8

9,80 ? 9,8

7,360 ? 7,36

0,830 ? 0,829

28,999 ? 29,001

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Dưới đây là số đo diện tích các căn hộ hai phòng ngủ của một tòa chung cư:

71,5 m2; 69,83 m2; 71,09 m2; 68,93 m2.

Viết các số đo diện tích trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Sắp xếp các số 70,571; 70,517; 71,057; 70,715 theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Chọn câu trả lời đúng.

Ba rô-bốt vàng, đỏ, xanh có chiều cao là một trong các số đo: 98 cm; 0,89 m; 1,02 m. Biết rô-bốt vàng cao hơn rô-bốt đỏ nhưng thấp hơn rô-bốt xanh.

Chiều cao của rô-bốt đỏ là:

A. 98 cm

B. 0,89 m

C. 1,02 m

Chiều cao của rô-bốt xanh là:

A. 98 cm

B. 0,89 m

C. 1,02 m

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số thập phân sau:

b) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nguyên muốn chọn con đường ngắn hơn để đi bộ từ nhà đến trường. Theo em, Nguyên nên chọn con đường tô màu đỏ hay màu xanh?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Thời gian chạy hết 100 m của ba bạn Khoa, Châu, Thư lần lượt là: 18,48 giây; 18,40 giây; 18,58 giây. Em hãy cho biết ai là người về đích đầu tiên.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Em hãy hỏi chiều cao của mọi người trong gia đình và ghi lại.

Ví dụ: Mẹ cao 1,56 m.

b) Viết tên các thành viên trong gia đình em theo thứ tự từ người thấp nhất đến người cao nhất.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Ở mỗi ngã rẽ, Thu sẽ rẽ theo con đường ghi số thập phân bé hơn. Theo em, Thu đến thăm nhà bạn nào?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Bảng bên được dùng để tham khảo cỡ áo sơ mi nam theo số đo vòng ngực.

Vòng ngực của bố bạn Nguyên là 99,3 cm. Theo em, bố bạn Nguyên nên chọn cỡ áo sơ mi nào?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

a) >, <, = ?

0,89 ? 0,089

62,7 ? 62,70

2,7 ? 2,701

9,537 ? 9,541

7,409 ? 7,049

4,006 ? 4,061

b) Trong các mũ bảo hiểm dưới đây, chiếc mũ nào nặng nhất? Chiếc mũ nào nhẹ nhất?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

>,<,=

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Dùng cả ba chữ số 5; 6; 7 để viết bốn số thập phân khác nhau, mỗi số có ba chữ số, trong đó phần thập phân có hai chữ số.

Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

>,<,=

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

0,77   ; 7,7    ;    0,7   ; 7

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Chữ số?

a) 27,8 = 27,8?

b) 63?,1 > 638,7

c) 54,3?9 < 54,312

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số?

a) 3,3; 3,2; 3,1; .?.; .?.; 2,8; 2,7.

b) 0,06; 0,07; 0,08; .?.; .?.; 0,11; 0,12.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm một số thập phân lớn hơn 3,4 nhưng bé hơn 3,5.

Xem lời giải >>