Đề bài

Chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ 10 tuổi theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) như sau (nguồn marrybaby.vn):

Em hãy làm tròn các số đo trong bảng đến số tự nhiên gần nhất.

Phương pháp giải :

Khi làm tròn số thập phân đến số tự nhiên gần nhất, ta so sánh chữ số ở hàng phần mười với 5. Nếu chữ số hàng phần mười bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Làm tròn các số thập phân đến số tự nhiên gần nhất.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Làm tròn các số thập phân: 9,345; 21,663; 0,4571:

a) Đến hàng phần mười.

b) Đến hàng phần trăm.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đ, S?

Làm tròn 139,7 đến số tự nhiên gần nhất.

a) Việt nói: Đường chéo ti vi dài khoảng 139 cm.   ……

b) Nam nói: Đường chéo ti vi dài khoảng 140 cm.   ……

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số Pi là một số đặc biệt trong lịch sử toán học. Nó được biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp  từ giữa thế kỉ XVIII, đó là một số thập phân mà phần thập phân có rất nhiều chữ số: 3,141592....

Em hãy làm tròn số Pi đến hàng phần mười, hàng phần trăm.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cân nặng một số loại chất lỏng có dung tích 1 $\ell $ như bảng sau:

Quan sát số thập phân trong bảng rồi làm tròn:

a) Đến số tự nhiên gần nhất các số thập phân ứng với dầu ăn và thủy ngân.

b) Đến hàng phần mười các số thập phân ứng với rượu và mật ong.

c) Đến hàng phần trăm các số thập phân ứng với nước biển và hi-đrô lỏng.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hãy làm tròn các số thập phân dưới đây đến hàng phần trăm.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính đến năm 2022, Liên đoàn Điền kinh Quốc tế ghi nhận một số kỉ lục điền kinh như bảng sau:

Hãy làm tròn các kỉ lục trên đến:

a) Hàng phần mười.

b) Số tự nhiên gần nhất.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:

a) 8,3                             

b) 12,52                             

c) 36,738

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Làm tròn các số sau đến hàng phần mười:

a) 9,25                             

b) 12,34                             

c) 23,296

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:

a) 2,673                             

b) 13,427                             

c) 265,865

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Làm tròn số sau đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Một tờ giấy cân nặng khoảng 4,103 g. Theo em, 10 tờ giấy như vậy cân nặng khoảng bao nhiêu gam? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Quan sát cân và cho biết mỗi bạn cân nặng khoảng bao nhiêu ki-lô-gam.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy sau:

a) Lập một số thập phân có sáu chữ số khác nhau, trong đó có ba chữ số ở phần thập phân.

b) Làm tròn số thập phân lập được ở câu a đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Làm tròn các số sau đến hàng phần mười:

4,09; 32,51; 477,55; 1 010,99

b) Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:

29,8; 500,71; 1,03; 399,09

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Làm tròn các số thập phân sau đến  hàng đơn vị.

a) 7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48.

b) 3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần mười.

a) 5,407; 5,416; 5,422; 5,434; 5,448.

b) 8,157; 8,162; 8,174; 8,183; 8,195.

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần trăm.

a) 0,9605; 0,9617; 0,9624; 0,9638; 0,9649.

b) 0,7258; 0,7261; 0,7272; 0,7285; 0,7294.

 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.

a) 341,57

b) 100,095

c) 76,826

d) 2,9684

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết các số thập phân có hai chữ số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 9.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chọn ý trả lời đúng.

a) Điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là 8,25. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là:

A. 8

B. 8,2

C. 8,3

D. 10

b) Một con cá cân nặng 0,94 kg. Ta nói, con cá đó nặng khoảng:

A: 100 kg

B. 10 kg

C. 9 kg

D. 1 kg

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số?

Một bao đường có khối lượng (tính theo ki-lô-gam) là số thập phân lớn nhất có hai chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng đơn vị thì được 5 kg. Khối lượng của bao đường đó là .?. kg.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

    Đọc bảng số liệu dưới đây rồi trả lời câu hỏi.

a) Diện tích của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (Làm tròn số đến hàng đơn vị.)

b) Dân số của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu nghìn người? (Làm tròn số đến hàng nghìn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta như sau:

Dân tộc Kinh: 82 085 826 người

Dân tộc Tày: 1 845 492 người

Dân tộc Thái: 1 820 950 người

Dân tộc Ê-đê: 398 671 người

a)    Làm tròn số dân của mỗi dân tộc trên đến hàng nghìn.

b)    Dựa vào số dân đã làm tròn, viết số dân theo đơn vị nghìn, đơn vị triệu.

Ví dụ: Làm tròn số 1 845 492 đến hàng nghìn thì được số 1 845 000

Dân tộc Tày có khoảng 1 845 nghìn người hay khoảng 1,845 triệu người.

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Số?

Chiều cao của Thúy (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến  hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .?. m.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.

a) 45,37

b) 99,99

c) 3,651

d) 0,788

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.

a) 26,18

b) 54,371

c) 0,995

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số ?

a) Làm tròn số 12,47:

- Đến số tự nhiên gần nhất ta được số .?.

- Đến hàng phần mười ta được số .?.

b) Làm tròn số 40,639:

- Đến số tự nhiên gần nhất ta được số .?.

- Đến hàng phần mười ta được số .?.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Quan sát hình dưới rồi tìm số tự nhiên thích hợp thay cho .?.

Trong bình có khoảng .?. l nước.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Quan sát tranh rồi cho biết đỉnh núi Phan-xi-păng cao khoảng mấy ki-lô-mét.

Xem lời giải >>