Tìm số thập phân thích hợp.
Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị để viết các số đo dưới dạng hỗn số có chứa phân số thập phân, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
a) 8 m2 75 dm2 = $8\frac{{75}}{{100}}$m2 = 8,75 m2
3 m2 6 dm2 = $3\frac{6}{{100}}$ m2 = 3,06 m2
120 dm2 = $\frac{{120}}{{100}}$ m2 = $1\frac{{20}}{{100}}$m2 = 1,2 m2
b) 4 dm2 25 cm2 = $4\frac{{25}}{{100}}$ dm2 = 4,25 dm2
2 dm2 5 cm2 = $2\frac{5}{{100}}$ dm2 = 2,05 dm2
85 cm2 = $\frac{{85}}{{100}}$ dm2 = 0,85 dm2
Các bài tập cùng chuyên đề
Đ, S?
Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn. …….
Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn. …….
Chọn câu trả lời đúng.
Có ba bức tranh tường:
Bức tranh nào có diện tích bé nhất?
A. Bức tranh về bảo vệ môi trường
B. Bức tranh về an toàn giao thông
C. Bức tranh về phòng chống dịch Covid
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông.
a) 342 dm2; 504 cm2
b) 80 m2 26 dm2; 7 m2 1 cm2
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
a) 6 dm2 42 cm2 = ? dm2
37 cm2 6 mm2 = ? cm2
b) 1 km2 5 ha = ? km2
2 ha 8 500 m2 = ? ha
Số thập phân?
Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng 75 m. Diện tích của thửa ruộng đó là .?. ha.
Căn phòng của bạn nào có diện tích lớn nhất?
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a) 6 dm2 7 cm2 = ? dm2
b) 127 dm2 = ? m2
c) 82 cm2 = ? dm2
d) 12 cm2 6 mm2 = ? cm2
Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau:
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Một viên gạch hình vuông có kích thước như hình vẽ.
Viên gạch có diện tích .?. m2.
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
a)
7 dm2 = ? m2
26 cm2 80 mm2 = ? cm2
b)
720 cm2 = ? dm2
100 cm2 = ? m2
Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau:
Tìm số thập phân thích hợp:
Một tấm tôn hình vuông có cạnh dài 80 cm. Diện tích tấm tôn đó bằng .?. m2.
Cho các tấm kính có diện tích như sau:
Tấm kính có diện tích bé nhất là:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp với dấu “?” trong 2 015 ha = km² ? là:
A. 0,2015 |
B. 2,015 |
C. 20,15 |
D. 201,5 |
b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây:
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình 1 |
B. Hình 2 |
C. Hình 3 |
D. Hình 4 |