Đề bài

Nêu mỗi hỗn số thích hợp với mỗi vạch của tia số.

Phương pháp giải

Đếm thêm $\frac{1}{{10}}$ rồi viết hỗn số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : SGK Toán 5 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết và đọc hỗn số thích hợp với mỗi hình (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chỉ ra phần nguyên và phần phân số trong mỗi hỗn số.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chuyển hỗn số thành phân số thập phân (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn đáp án sai.

Cô Dung có 23 phong kẹo, mỗi phong có 10 viên kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 10 bạn. Vậy mỗi bạn nhận được:

A. 23 viên kẹo                       

B. $\frac{{23}}{{10}}$ phong kẹo                                

C. $2\frac{3}{{10}}$ viên kẹo                                       

D. $2\frac{3}{{10}}$ phong kẹo

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu trả lời đúng.

Phân số thập phân $\frac{{317}}{{100}}$ viết thành hỗn số là:

A. $1\frac{{217}}{{100}}$

B. $2\frac{{117}}{{100}}$

C. $3\frac{{17}}{{100}}$

D. $31\frac{7}{{100}}$

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Đọc các hỗn số sau:

b) Viết các hỗn số sau: bốn và sáu phần bảy; chín và một phần năm.

c) Viết một hỗn số rồi đố bạn chỉ ra phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu):

a) $2\frac{1}{4}$              

b) $5\frac{2}{3}$              

c) $4\frac{3}{{10}}$              

d) $7\frac{{29}}{{100}}$

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Quan sát sơ đồ sau và nói cho bạn nghe thông tin về chiều dài quãng đường giữa các địa điểm.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nói cho bạn nghe những điều em học được trong chủ đề này:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.

b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết các số đo dưới dạng hỗn số.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Thay .?. bằng hỗn số có chứa phân số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Quan sát hai khay bánh dưới đây rồi thực hiện theo yêu cầu.

a) Phân số?

Khay A có .?. cái bánh; khay B có .?. cái bánh. Cả hai khay có .?. cái bánh.

 b) Viết mỗi phân số ở câu a dưới dạng:

- Phân số thập phân.

- Hỗn số có chứa phân số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Quan sát hình bên.

a) Thay .?. bằng phân số thập phân thích hợp.

Đã tô màu .?. tờ giấy.

b) Viết phân số thập phân ở câu a dưới dạng hỗn số. Nêu phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1.

b) 315 mm2 = 31 $\frac{5}{{10}}$cm2

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết và  đọc các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm hỗn số chỉ phần tô màu trong mỗi hình dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết các phân số thập phân thành hỗn số:

Mẫu: $\frac{{63}}{{10}} = ?$

Ta có: 63 : 10 = 6 (dư 3)

$\frac{{63}}{{10}} = 6\frac{3}{{10}}$

a) $\frac{{27}}{{10}}$

b) $\frac{{207}}{{100}}$

c) $\frac{{1325}}{{1000}}$

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết hỗn số thích hợp với mỗi hình dưới đây (theo mẫu) 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tô màu theo hỗn số cho trước 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Hoàn thành bảng sau

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết (theo mẫu).

Mẫu: \(5\frac{7}{{15}} = 5 + \frac{7}{{15}}\)

a) \(2\frac{3}{4} =......\)

b) \(6\frac{1}{{10}} =.....\)

c) \(9\frac{3}{{11}} = .....\)

d) \(1\frac{7}{{100}} = ....\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới vạch của tia số. 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Chuyển hỗn số thành phân số thập phân (theo mẫu).

Mẫu: \(2\frac{3}{{10}} = 2 + \frac{3}{{10}} = \frac{{23}}{{10}}\)

a) \(3\frac{1}{{10}} = ...\)

b) \(6\frac{8}{{10}} = ...\)

c) \(2\frac{9}{{100}} =...\)

d) \(1\frac{{37}}{{100}} = ...\)

Xem lời giải >>