🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Trong các cặp số (8;1),(3;6),(4;1),(0;2)(8;1),(3;6),(4;1),(0;2) cho biết cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:

a. x2y=6x2y=6;

b. x+y=3x+y=3.

Phương pháp giải

Thay từng cặp số vào từng phương trình để kiểm tra nghiệm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.

+ Thay cặp số (8;1)(8;1) vào phương trình x2y=6x2y=6 ta được: 82.1=682.1=6.

+ Thay cặp số (3;6)(3;6) vào phương trình x2y=6x2y=6 ta được: 32.6=15632.6=156.

+ Thay cặp số (4;1)(4;1) vào phương trình x2y=6x2y=6 ta được: 42.(1)=642.(1)=6.

+ Thay cặp số (0;2)(0;2) vào phương trình x2y=6x2y=6 ta được: 02.2=4602.2=46.

Vậy các cặp số (8;1),(4;1)(8;1),(4;1) là nghiệm của phương trình x2y=6x2y=6.

b.

+ Thay cặp số (8;1)(8;1) vào phương trình x+y=3x+y=3 ta được: 8+1=938+1=93.

+ Thay cặp số (3;6)(3;6) vào phương trình x+y=3x+y=3 ta được: 3+6=33+6=3.

+ Thay cặp số (4;1)(4;1) vào phương trình x+y=3x+y=3 ta được: 41=341=3.

+ Thay cặp số (0;2)(0;2) vào phương trình x+y=3x+y=3 ta được: 0+2=230+2=23.

Vậy các cặp số (3;6),(4;1)(3;6),(4;1) là nghiệm của phương trình x+y=3x+y=3.

Xem thêm : SGK Toán 9 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho phương trình ax+by=cax+by=c với a0,b0a0,b0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phương trình x5y+7=0x5y+7=0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x+0y=123x+0y=12

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các cặp số (0;2),(1;8),(1;1),(3;2),(1;6)(0;2),(1;8),(1;1),(3;2),(1;6) có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình 3x2y=133x2y=13.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho đường thẳng dd có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2(m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để dd song song với trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho đường thẳng dd có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m+2(m2)x+(3m1)y=6m+2

Tìm các giá trị của tham số mm để dd song song với trục tung.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho đường thẳng dd có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2(m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số mm để dd đi qua gốc tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5x+2y=75x+2y=7.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho phương trình ax+by=cax+by=c với a0;b0a0;b0. Chọn câu đúng nhất.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phương trình 5x+4y=85x+4y=8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x+4y=160x+4y=16

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các cặp số  (2;1);(0;2);(1;0);(1,5;3);(4;3)(2;1);(0;2);(1;0);(1,5;3);(4;3) có bao nhiêu cặp số  không là nghiệm của phương trình 3x+5y=33x+5y=3.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho đường thẳng dd có phương trình  (5m15)x+2my=m2(5m15)x+2my=m2

Tìm các giá trị của tham số m để dd song song với trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đường thẳng dd có phương trình  m12x+(12m)y=2m12x+(12m)y=2

Tìm các giá trị của tham số m để dd song song với trục tung.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho đường thẳng dd có phương trình  (2m4)x+(m1)y=m5(2m4)x+(m1)y=m5

Tìm các giá trị của tham số m để dd đi qua gốc tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nghiệm nguyên âm  của phương trình 3x+4y=103x+4y=10(x;y).(x;y). Tính x.y.x.y.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hãy viết một phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra một nghiệm của nó.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a)     Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2xy=1:2xy=1:

b)    Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai phương trình:

2x+5y=7;(1)4x3y=7.(2)

Trong các cặp số (2;0),(1;1),(1;1),(1;6),(4;3)(2;5), cặp số nào là:

a) Nghiệm của phương trình (1)

b) Nghiệm của phương trình (2)

c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(5;6),C(2;3),D(1;1). Đường thẳng 4x3y=1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

A. A và B;

B. B và C;

C. C và D;

D. D và A.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho phương trình 3x + 2y = 4. (1)

a)   Trong 2 cặp số (1;2) và (2;-1), cặp số nào là nghiệm của phương trình(1)?

b)  Tìm yo để cặp số (4;yo) là nghiệm của phương trình (1).

c)   Tìm thêm 2 nghiệm của phương trình (1).

d)  Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Trong các cặp số (1;1), (-2;5), (0;2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?

a) 4x + 3y = 7;

b) 3x – 4y = -1.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nêu hai nghiệm của phương trình: 6x5y=11.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

a) Cặp số (x1;y1)=(8;5) có thỏa mãn 50x1+20y1=500 không?

b) Tìm một cặp số (x2;y2) khác cặp số (8;5) sao cho 50x2+20y2=500.

c) Tìm một cặp số (x3;y3) sao cho 50x3+20y3500.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm bốn nghiệm của phương trình 3x4y=5.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm ba nghiệm cho mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:

a) 5x+7y=10;

b) 11x3y=18.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2x5y=19.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Để cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình mx5y=3m1 thì:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho (2;0)(1;2) là hai nghiệm của phương trình ax+by=4. Hệ số a và b là

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nghiệm (tổng quát) của phương trình 2x3y=6

A. (x;23x+2) với xR tùy ý.

B. (32y+3;y) với yR tùy ý.

C. (32y3;y) với yR tùy ý.

D. (x;23x2) với xR tùy ý.

Xem lời giải >>