2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. meat or fish |
2. soup and bread |
3. bread and eggs |
4. soup |
1. I'm from Italy. We have lots of good food here. We usually eat bread or cookies for breakfast. We eat pasta, meat or fish, and vegetables for lunch.
(Tôi đến từ Ý. Chúng tôi có rất nhiều món ăn ngon ở đây. Chúng tôi thường ăn bánh mì hoặc bánh quy vào bữa sáng. Chúng tôi ăn mì ống, thịt hoặc cá và rau vào bữa trưa.)
2. For dinner, we usually eat meat and vegetables or soup and bread. After dinner, we eat cake and drink coffee.
(Bữa tối, chúng ta thường ăn thịt và rau hoặc súp và bánh mì. Sau bữa tối, chúng tôi ăn bánh và uống cà phê.)
3. I'm from Vietnam. We also have lots of good food. We usually eat noodle soup for breakfast. Some people eat bread and eggs for breakfast.
(Tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi cũng có rất nhiều món ăn ngon. Chúng tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Một số người ăn bánh mì và trứng vào bữa sáng.)
4. We usually eat rice, meat or fish, vegetables, and soup for lunch and dinner. We eat a lot of vegetables and don't eat a lot of meat.
(Bữa trưa và bữa tối chúng ta thường ăn cơm, thịt hoặc cá, rau và súp. Chúng ta ăn nhiều rau và không ăn nhiều thịt.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hoặc b.)
1. Listen and match the children to the food and drink. There is one extra.
(Nghe và nối tên bạn học sinh với món ăn hoặc đồ uống. Có một đáp án thừa.)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and circle the answer.
(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Sam wants chiken/a pizza.
2. He would like some chiken and mushroom/tomato and onion on his pizza.
3. He wants some lemonade/soda to drink.
4. Mon thinks it's delicious/healthy.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
I'm Lan, and I'm from Vietnam. We have lots of good food in Vietnam. At home, my family usually eats noodle soup or sandwiches for breakfast. We sometimes go to a small restaurant for breakfast. My favorite noodle soup is hủ tiếu. It's so delicious! We usually eat rice, meat or fish, vegetables, and soup for lunch and dinner. After dinner, we don't usually eat cakes or cookies. We eat fruit. On the weekends, we often go to a restaurant for lunch. I get noodles and spring rolls. Sometimes my mom makes bánh xèo at home. We eat that with lots of vegetables. Vietnamese food is very good, and I love it!
A. Listen and tick A, B or C. There is an example.
(Nghe và đánh dấu A, B or C. Có một ví dụ.)
1. _________________________?
A. Let's make some orange juice.
B. No, I won't.
C. I need a few chocolate chips
2. _________________________?
A. Yes, I will.
B. OK. I'll bring rice.
C. I need some milk.
3. _________________________?
A. I need a lot of oil.
B. OK. I'll bring some chocolate and milk.
C. Will you bring curry?
4. _________________________?
A. Let's make some lemonade.
B. Yes, please.
C. No, I won't.
5. _________________________?
A. I'll bring some soda.
B. I need a little flour.
C. Yes, I will.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Look at the pictures in 2. Listen and write v or x.
(Nhìn vào các bức tranh 2. Nghe và viết v hoặc x.)
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Listen and write v or x.
(Nhìn. Nghe và viết v hoặc x.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
3. Listen again and write.
(Nghe lại và viết.)
2. Listen. Sing and clap.
(Nghe. Hát và vỗ tay.)
3. Look at the pictures in 2. Listen and number.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. Anna's milk tasted _________ yesterday, but she thinks it tastes and smells ___________ now.
2. The milk tastes a little _______.
3. Daniel tells Anna to keep milk in the ____________.
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
4. Listen, read and match.
(Nghe, đọc và nối.)