2. Play the game “Flashcard peek”.
(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Cách chơi: Cô sẽ giơ hình ảnh nguyên liệu bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2 :
6. Project
(Dự án.)

Bài 3 :
1. Look, read and colour.
(Nhìn, đọc và tô màu.)

Bài 4 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 5 :
3. Write and say.
(Viết và nói.)

Bài 6 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Lemonade (n): Nước chanh
Mushrooms (n): Nấm
Meat (n): Thịt
Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang
Cucumber (n): Dưa chuột
Onion (n): Hành tây
Soda (n): Nước có ga
Ice tea (n): Trà đá
Bài 7 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Lemonade (n): Nước chanh
Mushrooms (n): Nấm
Meat (n): Thịt
Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang
Cucumber (n): Dưa chuột
Onion (n): Hành tây
Soda (n): Nước có ga
Ice tea (n): Trà đá
Bài 8 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fish sauce (n): nước mắm
Rice paper (n): bánh tráng
Garlic (n): tỏi
Bean sprouts (n): giá đỗ
Bài 9 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fruit (n): Hoa quả/ trái cây
Vegetables (n): Rau củ
Grains (n): Lương thực/ Ngũ cốc
Cheese (n): Phô mai
Dairy (n): Sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, bơ,…)
Bài 10 :
4. Think! Add more food to the mind map.
(Suy nghĩ! Tìm thêm đồ ăn để điền vào sơ đồ tư duy.)
Bài 11 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

sugar (n): đường
butter (n): bơ
flour (n): bột
chocolate chips (n): sô cô la chíp
oil (n): dầu
milk (n): sữa
Bài 12 :
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)

Bài 13 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 14 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

soda (n): nước ngọt
smoothie (n): sinh tố
tea (n): trà
lemonade (n): nước chanh
juice (n): nước ép
hot chocolate (n): sô cô la nóng
Bài 15 :
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Bài 16 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 17 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)

Bài 18 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

breakfast (n): bữa sáng
lunch (n): bữa trưa
dinner (n): bữa tối
bread (n): bánh mì
meat (n): thịt
cereal (n): ngũ cốc
Bài 19 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “Slow motion”.)

Bài 20 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 21 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi ô cờ.)

Bài 22 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

hamburger (n): bánh hamburger
sandwich (n): bánh mì sandwich
steak (n): bít tết
pie (n): bánh
rice (n): cơm
curry (n): cà ri
Bài 23 :
2. Play the game “Board race”.
(Chơi trò chơi “Board race”.)

Bài 24 :
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)

beans (n): đậu
chips (n): khoai tây chiên
ice cream (n): kem
rice (n): gạo
chocolate (n): sô-cô-la
yogurt (n): sữa chua
Bài 25 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)

beans (n): đậu
chips (n): khoai tây chiên
ice cream (n): kem
rice (n): gạo
chocolate (n): sô-cô-la
yogurt (n): sữa chua
Bài 26 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a bottle of oil (n): một chai dầu
a bowl of sugar (n): một bát đường
a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc
a can of soda (n): một lon soda
a glass of juice (n): một ly nước trái cây
a jar of olives (n): một lọ ô liu
a loaf of bread (n): một ổ bánh mì
a piece of cake (n): một lát bánh
Bài 27 :
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)

a bottle of oil (n): một chai dầu
a bowl of sugar (n): một bát đường
a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc
a can of soda (n): một lon soda
a glass of juice (n): một ly nước trái cây
a jar of olives (n): một lọ ô liu
a loaf of bread (n): một ổ bánh mì
a piece of cake (n): một lát bánh
Bài 28 :
3. Read and write.
(Đọc và viết.)

Bài 29 :
1. Look. Read and complete the sentences.
(Nhìn. Đọc và hoàn thành các câu sau.)

Bài 30 :
1. Look. Find the words and say.
(Nhìn. Tìm từ và nói.)
