Đề bài

5 1.13 Listen and read the dialogue in pairs.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại theo cặp.)
Jack: What does it mean by “taking an adventure”?

("Tham gia một cuộc phiêu lưu" có nghĩa là gì?)
Linh: It means pushing boundaries, trying new things, things like that.

(Nó có nghĩa là vượt qua các ranh giới, thử những điều mới, những điều tương tự.)
Jack: Does it mean moving beyond routine or losing ourselves in new experiences?

(Nó có nghĩa là vượt ra ngoài thói quen hay đánh mất chính mình trong những trải nghiệm mới?)
Linh: Yes, it does. I think adventures shape who we are.

(Vâng. Tôi nghĩ những cuộc phiêu lưu định hình con người chúng ta.)
Jack: I agree. Looking back, I think the best memories are from adventures.

(Tôi đồng ý. Nhìn lại, tôi nghĩ những kỷ niệm đẹp nhất là từ những cuộc phiêu lưu.)
Linh: True. We prove our capabilities and grow.

(Đúng vậy. Chúng tôi chứng minh khả năng của mình và phát triển.)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with your partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với đối tác của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. search                             B. hear                        C. learn                                   D. earth

2. A. surgeon               B. curly                                   C. future                      D. curtain

3. A. farmer                            B. service                    C. certain                    D. person

Choose the word with the consonant cluster. (Chọn từ có cụm phụ âm.)

4. A. speaker               B. science                   C. answer                    D. muscle

5. A. island                              B. design                     C. expert                     D. listen

Xem lời giải >>
Bài 3 :

PRONUNCIATION

3 1.11 Listen and repeat.

(Lắng nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Pronunciation

4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1.

A. earn

B. hear

C. search

D. learn

2.

A. teacher

B. layer

C. expert

D. worker

3.

A. nature

B. turtle

C. purple

D. burger

4.

A. observer

B. Internet

C. manager

D. property

Xem lời giải >>