3. Say what you did at school yesterday.
(Kể về việc bạn làm hôm qua.)
I had a math lesson. My teacher gave us difficult homework. I did not finish my homework. I walked home with friends. Then I went to the playground with them. We played badminton and basketball. It was fun!
(Tôi đã có một tiết học toán. Giáo viên của tôi đã cho chúng tôi bài tập về nhà khó. Tôi chưa làm xong bài tập về nhà. Tôi đi bộ về nhà cùng bạn bè. Sau đó tôi đã đến sân chơi cùng các bạn ấy, Chúng tôi chơi cầu lông và bóng rổ. Thật là vui!)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 2 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 3 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)

Bài 4 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 5 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 6 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 7 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 9 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 10 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 11 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 12 :
1. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Bài 13 :
3. Look at the pictures in exercise 2. Ask and answer.
(Nhìn những bức tranh ở bài 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

A: What’s Holly doing? Is she swimming?
(Holly đang làm gì thế? Cô ấy đang bơi à?)
B: No, she isn’t. She’s doing math.
(Không. Cô ấy đang giải toán.)
Bài 14 :
2. Look at the picture and say.
(Nhin vào tranh và nói.)

Bài 15 :
2. Chant. Turn to page 123.
(Hát. Chuyển sang trang 123.)
Bài 16 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 17 :
1. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Bài 18 :
2. List other subjects you know. Practice again.
(Liệt kê những môn học khác mà bạn biết. Luyện tập.)
Bài 19 :
F. Play the Chain game. Give true answers.
(Chơi trò chuyền nối. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Bài 20 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả câu chuyện. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 21 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 22 :
1. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Bài 23 :
2. List other subjects and reasons why you like them. Practice.
(Liệt kê các môn học khác và lý do tại sao bạn thích chúng. Luyện tập.)
Bài 24 :
1. Describe the comic. Use new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 25 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 26 :
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.)
Bài 27 :
G. Tell your friends about your timetable.
(Kể cho bạn bè của bạn về thời gian biểu.)
Bài 28 :
6. Find people who are in the same clubs with you.
(Tìm những người cùng câu lạc bộ với bạn.)

Bài 29 :
3. People are practising English. Describe.
(Mọi người đang luyện tập tiếng Anh. Mô tả.)

Bài 30 :
4. Listen then read in pairs.
(Nghe rồi đọc theo cặp.)
