4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
Bài nghe:
Where were you on vacation?
Where were you on vacation?
Did you have lots to do?
Where were you on vacation?
Was your family there with you?
We were in France on vacation.
We didn't have lots to do.
We had great fun in the city.
My cousins were with us, too.
We didn't have any homework.
The weather was sunny and hot.
We had lots of delicious food.
I really miss it a lot!
Tạm dịch:
Bạn đã đi nghỉ ở đâu?
Bạn đã đi nghỉ ở đâu?
Bạn có nhiều việc phải làm không?
Bạn đã đi nghỉ ở đâu?
Gia đình bạn có ở đó với bạn không?
Chúng tôi đã ở Pháp vào kỳ nghỉ.
Chúng tôi không có nhiều việc phải làm.
Chúng tôi đã có niềm vui lớn trong thành phố.
Anh em họ của tôi cũng ở cùng chúng tôi.
Chúng tôi không có bài tập về nhà.
Thời tiết nắng và nóng.
Chúng tôi đã có rất nhiều món ăn ngon.
Tôi thực sự nhớ nó rất nhiều!
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. What did you do last summer?
(Bạn đã làm gì vào mùa hè năm ngoái?)
I grew vegetables on a farm with my grandparents.
(Tôi trồng rau ở trang trại với ông bà tôi.)
b. What about this year? What are you going to do this summer?
(Còn năm nay thì sao? Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.)
That sounds fantastic!
(Nghe tuyệt thật đó!)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
6. Let's play.
(Hãy chơi.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and complete the sentences.
(Nghe và hoàn thành câu.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Role-play.
(Đóng vai.)
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or Wrong. There is an example.
(Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ.)
1. John had a vacation in South Korea. - Right
(John có kỳ nghỉ ở Hàn Quốc.)
2. He went to a mountain by train.
(Anh ấy đến núi bằng tàu.)
3. He also visited a lake.
(Anh ấy đi thăm hồ.)
4. He liked the food in South Korea.
(Anh ấy thích đồ ăn ở Hàn Quốc.)
5. He sang karaoke with his friends.
(Anh ấy hát karaoke với bạn bè.)