🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

a) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a (Hình 6a). Tính độ dài cạnh huyền BC theo a, rồi tính các tỉ số lượng giác của góc 45o .

b) Cho tam giác đều MNP có cạnh bằng a (Hình 6b). Tính độ dài đường cao MH theo a, rồi tính các tỉ số lượng giác của góc 30o và góc 60o .

Phương pháp giải

-  Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC để tính BC, tam giác vuông MHN để tính MH.

-  Dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn α. Xét tam giác ABC vuông tại A có ^ABC=α , ta có:

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc α , kí hiệu sinα.

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của góc α , kí hiệu cosα.

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α , kí hiệu tanα.

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc α , kí hiệu cotα.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Xét tam giác vuông cân ABC:

Áp dụng định lý Pythagore ta có:

BC = a2+a2=a2.

Các tỉ số lượng giác của góc 45o là:

sin 45o = ACBC=a2a=22

cos 45o = ABBC=a2a=22

tan 45o = ACAB=aa=1

cot 45o = 1tan45o=11=1

b) Xét tam giác vuông MHN vuông tại H:

Áp dụng định lý Pythagore ta có:

MH = MN2MH2=a2(a2)2=32a.

Các tỉ số lượng giác của góc 30o là:

sin 30o = NHNM=a2a=12

cos 30o = MHNM=3a2a=32

tan 30o = NHMH=a2a32=33

cot 30o = 1tan30o=1:33=3

Các tỉ số lượng giác của góc 60o là:

sin 60o = MHNM=3a2a=32

cos 60o = NHNM=a2a=12

tan 60o = MHNH=a32a2=3

cot 60o = 1tan60o=1:3=33 

Xem thêm : SGK Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos^MNP bằng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại  CBC=1,2cm,AC=0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại  ABC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại  A, đường cao AHCH=4cm,BH=3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho α là góc nhọn. Tính sinα,cotα biết cosα=25.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin4α+cos4α bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1sin2α).cot2α+1cot2α ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1sin2α bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tanα=2. Tính giá trị của biểu thức G=2sinα+cosαcosα3sinα

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao ADBE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=1:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan^MNP bằng

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại  CAC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tam giác ABC vuông tại  ABC=9cm,AC=5cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHCH=11cm,BH=12cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính sinα,tanα biết cosα=34.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin6α+cos6α+3sin2αcos2α bằng

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P=(1sin2α).tan2α+(1cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=cos2αsin2αcosα.sinα bằng

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho tanα=4. Tính giá trị của biểu thức P=3sinα5cosα4cosα+sinα

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao ADBE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=3:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B=cos2α3sin2α3sin2α  biết tanα=3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho tam giác ABC cân tại A có  AB=AC=13cm; BC=10cm. Tính sinA.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho tam giác ABC vuông tại AAC=3,AB=4. Khi đó cosB bằng

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hai tam giác vuông OABOCD như hình vẽ. Biết OB=CD=a, AB=OD=b. Tính cosAOC theo ab.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3) . Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.


Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ˆB=^B=α. Chứng minh rằng:

a) ΔABCΔABC;

b) ACBC=ACBC;ABBC=ABBC;ACAB=ACAB;ABAC=ABAC

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:

a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;

b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.

Xem lời giải >>