3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Hỏi về thời tiết của từng mùa trong năm:
How's the weather in Ha Noi in _____?
(Thời tiết ở Hà Nội vào _____ như thế nào?)
It's _______.
(Trời _______. )
- How's the weather in Ha Noi in summer?
(Thời tiết Hà Nội mùa hè thế nào?)
It's hot.
(Trời nóng.)
- How's the weather in Ha Noi in autumn?
(Thời tiết Hà Nội mùa thu thế nào?)
It's cool.
(Trời mát mẻ.)
- How's the weather in Ha Noi in winter?
(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)
It's cold.
(Trời lạnh.)
- How's the weather in Ha Noi in spring?
(Thời tiết Hà Nội mùa xuân thế nào?)
It's warm.
(Nó ấm áp.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
6. Project.
(Dự án)

Bài 2 :
3. Say what the weather was like last week/ yesterday.
(Miêu tả thời tiết tuần trước/ hôm qua.)
Bài 3 :
2. Look at the picture and say.
(Nhìn vào tranh và nói.)

Bài 4 :
4. Think! What’s your favorite season? Draw and label a picture and tell your friend.
(Suy nghĩ! Mùa yêu thích của bạn là gì. Vẽ và dán nhãn bức tranh sau đó kể cho bạn của bạn.)
Bài 5 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 6 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 7 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 8 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 9 :
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Bài 10 :
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.)
Bài 11 :
G. Tell your friends about the weather in your town or city.
(Kể cho bạn bè của bạn về thời tiết ở thị trấn hoặc thành phố của bạn.)
Bài 12 :
3. Imagine, draw lines and talk.
(Hãy tưởng tượng, vẽ đường và nói chuyện.)

Bài 13 :
6. Ask and answer about the weather tomorrow in big cities in Việt Nam.
(Hỏi và trả lời về thời tiết ngày mai ở các thành phố lớn ở Việt Nam.)
