2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

What's the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I have ______.
(Tôi bị ______.)
a.
What's the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I have toothache.
(Tôi bị đau răng.)
b.
What's the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I have a headache.
(Tôi bị đau đầu.)
c.
What's the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I have a sore throat.
(Tôi bị đau họng.)
d.
What's the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I have a stomach ache.
(Tôi bị đau bụng.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

A headache (n): Đau đầu
A fever (n): Sốt
A toothache (n): Đau răng
A cold (n): Cảm lạnh
A cough (n): Ho
An earache (n): Đau tai
A stomachache (n): Đau bụng
A sore throat (n): Đau họng
Bài 3 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)

A headache (n): Đau đầu
A fever (n): Sốt
A toothache (n): Đau răng
A cold (n): Cảm lạnh
A cough (n): Ho
An earache (n): Đau tai
A stomachache (n): Đau bụng
A sore throat (n): Đau họng
Bài 4 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Chips (n): Khoai tây chiên
Sugar (n): Đường
Exercise (v): Tập thể dục
Healthy (adj): Khỏe mạnh
Strong (adj): Khỏe mạnh
Bài 5 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)

the flu (n): cảm cúm
the chickenpox (n): thủy đậu
a toothache (n): đau răng
a stomachache (n): đau bụng
a headache (n): đau đầu
an earache (n): đau tai
Bài 6 :
2. Play the game “Flashcard peek” .
(Chơi trò “Flashcard”.)

Bài 7 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 8 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

terrible (adj): kinh khủng
sleepy (adj): buồn ngủ
weak (adj): yếu
sick (adj): ốm
sore (adj): đau
stuffed up (adj): nghẹt mũi
Bài 9 :
2. Play the game “Heads up. What’s missing?”.
(Chơi trò “Heads up. What’s missing?”.)

Bài 10 :
2. Look and write. Practice.
(Nghe và viết. Luyện tập.)

Bài 11 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)

Bài 12 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

see a dentist: gặp nha sĩ
take some medicine: uống thuốc
get some rest: nghỉ ngơi
stay up late: thức muộn
take a bath: tắm
skip breakfast: bỏ bữa sáng
Bài 13 :
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Bài 14 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

do exercise: tập thể dục
eat fast food: ăn đồ ăn nhanh
eat vegetables: ăn rau
wash your hands: rửa tay
play outside: chơi ngoài trời
eat too much: ăn nhiều
Bài 15 :
2. Play the game “Board race”.
(Chơi trò chơi “Board race”.)

Bài 16 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

a fever (n): một cơn sốt
a toothache (n): đau răng
take some medicine: uống một ít thuốc
get some rest: nghỉ ngơi chút đi
a cough (n): ho
a headache (n): đau đầu
a cold (n): cảm lạnh
see a dentist: đi khám nha sĩ
Bài 17 :
2. Listen and point. Say.
(Lắng nghe và chỉ. Nói.)

a fever (n): một cơn sốt
a toothache (n): đau răng
take some medicine: uống một ít thuốc
get some rest: nghỉ ngơi chút đi
a cough (n): ho
a headache (n): đau đầu
a cold (n): cảm lạnh
see a dentist: đi khám nha sĩ
Bài 18 :
4. Play the game: Guessing.
(Chơi đoán từ.)

Bài 19 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

a runny nose: sổ mũi
a sore throat: đau họng
a rash: phát ban
keep your hands clean: giữ tay của bạn sạch sẽ
a stomachache: cơn đau bụng
sore eyes: đau mắt
drink ginger tea: uống trà gừng
rest your eyes: cho mắt bạn nghỉ ngơi
Bài 20 :
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)

a runny nose: sổ mũi
a sore throat: đau họng
a rash: phát ban
keep your hands clean: giữ tay của bạn sạch sẽ
a stomachache: cơn đau bụng
sore eyes: đau mắt
drink ginger tea: uống trà gừng
rest your eyes: cho mắt bạn nghỉ ngơi
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

pain (n): nỗi đau
sunburn (n): cháy nắng
cold (n): cảm lạnh
neck pain (n): đau cổ
sore throat (n): đau họng
shoulder pain (n): đau vai
stomachache (n): đau bụng
backache (n): đau lưng
What's the matter with you?
(Có chuyện gì với bạn vậy?)
Bài 22 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

protect your skin: bảo vệ làn da của bạn
drink enough water: uống đủ nước
get enough sleep: ngủ đủ
eat vegetables: ăn rau
do exercise regularly: tập thể dục thường xuyên
have a health check-up: đi khám sức khỏe
What should you do to have good health?
(Bạn nên làm gì để có sức khỏe tốt?)
Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

mosquitoes (n): muỗi
bite (v): cắn
dangerous (a): nguy hiểm
dengue fever: sốt xuất huyết
insects (n): côn trùng
Bài 24 :
Look. Choose the correct answer.

Bài 25 :
Look. Choose the correct answer.

Bài 26 :
Look. Choose the correct answer.

Bài 27 :
Look. Choose the correct answer.

Bài 28 :
Choose the correct phrases to complete the health advice.
Jane has a headache. She should _________.
Bài 29 :
Choose the correct phrases to complete the health advice.
Nam has a toothache. He should ________.
Bài 30 :
Choose the correct phrases to complete the health advice.
John has a stomach ache. He should ________.