Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {500} \)

b) \(\sqrt {5a} .\sqrt {20a} \) với a \( \ge \)0

c) \(\sqrt {18.{{\left( {2 - a} \right)}^2}} \) với a > 2

Phương pháp giải

Dựa vào tính chất \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \) với a, b > 0

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) \(\sqrt {500}  = \sqrt {5.100}  = \sqrt 5 .\sqrt {100}  = 10\sqrt 5 \)

b) \(\sqrt {5a} .\sqrt {20a}  = \sqrt {5a.20a}  = \sqrt {100{a^2}}  = \sqrt {100} .\sqrt {{a^2}}  = 10a\)

c) \(\sqrt {18.{{\left( {2 - a} \right)}^2}}  = \sqrt {9.2.{{\left( {2 - a} \right)}^2}} \)\( = \sqrt 9 .\sqrt 2 .\sqrt {{{\left( {2 - a} \right)}^2}} \)\( = 3\sqrt 2 .\left| {2 - a} \right| = 3\sqrt 2 (a - 2)\)

Xem thêm : SGK Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho $a,b$ là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt {ab}  = a\sqrt b $

  • B.

    $\sqrt a \sqrt b  = b\sqrt a $

  • C.

    $\sqrt a .\sqrt b  = \sqrt {ab} $

  • D.

    $\sqrt {ab}  = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}$

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {{a^4}.{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} $ với $a \ge \dfrac{1}{2}$ ta được

  • A.

    $a\left( {2a - 1} \right)$

  • B.

    $\left( {1 - 2a} \right){a^2}$

  • C.

    $\left( {2a - 1} \right){a^2}$

  • D.

    $\left( {1 - 2a} \right)a$

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {{a^2}.{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} $ với $ 0 \le a < \dfrac{3}{2}$ ta được

  • A.

    $a\left( {2a - 3} \right)$

  • B.

    $\left( {3- 2a} \right){a^2}$

  • C.

    $\left( {2a - 3} \right){a^2}$

  • D.

    $\left( {3 - 2a} \right)a$

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - x} \right)}^2}} $ với $x > 3$ ta được

  • A.

    $0,3\left( {x - 3} \right)$

  • B.

    $0,3\left( {3 - x} \right)$

  • C.

    $0,9\left( {x - 3} \right)$

  • D.

    $0,1\left( {x - 3} \right)$

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Giá trị biểu thức  $\sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2} $ khi $x = \sqrt {29} $ là

  • A.

    $29$

  • B.

    $5$

  • C.

    $10$

  • D.

    $25$

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rút gọn biểu thức  $\dfrac{{\sqrt {{x^3} + 2{x^2}} }}{{\sqrt {x + 2} }}$ với $x > 0$ ta được

  • A.

    $x$

  • B.

    $-x$

  • C.

    $\sqrt x $

  • D.

    $\sqrt {x + 2} $

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Với $x > 5$, cho biểu thức  $A = \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 5x} }}{{\sqrt {x - 5} }}$ và $B = x$.

Có bao nhiêu giá trị của $x$ để $A = B$.

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $0$

  • D.

    Vô số.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Với $x,y \ge 0;x \ne y$, rút gọn biểu thức  $A = \dfrac{{x - \sqrt {xy} }}{{x - y}}$  ta được

  • A.

    $\dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - \sqrt y }}$

  • B.

    \(\dfrac{1}{{\sqrt x - \sqrt y }}\)

  • C.

    $\dfrac{{\sqrt y }}{{\sqrt x  - \sqrt y }}$

  • D.

    $\dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + \sqrt y }}$

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Giá trị của biểu thức  \((\sqrt {12}  + 2\sqrt {27} )\dfrac{{\sqrt 3 }}{2} - \sqrt {150} \)  là:

  • A.

    $12 - 5\sqrt 6 $

  • B.

    $12 + 5\sqrt 6 $

  • C.

    $12 + \sqrt 6 $

  • D.

    $12 - \sqrt 6 $

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Với \(a \ge 0,b \ge 0,a \ne b\), rút gọn biểu thức  \(\dfrac{{a - b}}{{\sqrt a  - \sqrt b }} - \dfrac{{\sqrt {{a^3}}  + \sqrt {{b^3}} }}{{a - b}}\)  ta được:

  • A.

    $\dfrac{{\sqrt {ab} }}{{\sqrt a  - \sqrt b }}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt {ab}  - 2b}}{{\sqrt a  - \sqrt b }}$

  • C.

    $\dfrac{{2b}}{{\sqrt a  - \sqrt b }}$

  • D.

    $\dfrac{{\sqrt {ab}  - 2a}}{{\sqrt a  - \sqrt b }}$

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Nghiệm của phương trình  \(\sqrt {4x - 20}  + \sqrt {x - 5}  - \dfrac{1}{3}\sqrt {9x - 45}  = 4\) là

  • A.

    $x =  - 9$

  • B.

    $x =  5$

  • C.

    $x =  8$

  • D.

    $x =  9$

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\sqrt {2018 + 2019}  = \sqrt {2018}  + \sqrt {2019} \)

  • B.

    \(\sqrt {2018. 2019}  = \dfrac{{\sqrt {2018} }}{{\sqrt {2019} }}\)

  • C.

    \(\sqrt {2018} .\sqrt {2019}  = \sqrt {2018.2019} \)

  • D.

    \(2018. 2019 = \dfrac{{\sqrt {2019} }}{{\sqrt {2018} }}\)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Rút gọn biểu thức  \(\sqrt {9{{\left( { - a} \right)}^2}.{{\left( {3 - 4a} \right)}^6}} \) với \(a \ge \dfrac{3}{4}\) ta được:

  • A.

    \(3a{\left( {4a - 3} \right)^3}\)

  • B.

    \( - 3a{\left( {4a - 3} \right)^3}\)

  • C.

    \(3a\left( {4a - 3} \right)\)

  • D.

    \(3a{\left( {3 - 4a} \right)^3}\)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Giá trị biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6} \) là:

  • A.

    \(3,6\)

  • B.

    \(3\)

  • C.

    \(81\)

  • D.

    \(9\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Rút gọn biểu thức  \(\dfrac{{\sqrt {9{x^5} + 33{x^4}} }}{{\sqrt {3x + 11} }}\) với \(x > 0\) ta được:

  • A.

    \({x^2}\)

  • B.

    \({x^4}\)

  • C.

    \(\sqrt 3 {x^2}\)

  • D.

    \(\sqrt {3x + 11} \)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Với \(x > 0\) cho biểu thức  \(A = \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 6x} }}{{\sqrt {x + 6} }}\)  và \(B = 2x\). Có bao nhiêu giá trị của \(x\) để \(A = B\).

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(0\)

  • D.

    Vô số

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Với \(x,y \ge 0;3x \ne y\), rút gọn biểu thức  \(B = \dfrac{{3x - \sqrt {3xy} }}{{3x - y}}\) ta được:

  • A.

    \(\dfrac{{\sqrt {3x} }}{{\sqrt {3x}  - \sqrt y }}\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{3\sqrt x  - \sqrt y }}\)

  • C.

    \(\dfrac{{\sqrt {3x} }}{{\sqrt {3x}  + \sqrt y }}\)

  • D.

    \(\dfrac{{3\sqrt x }}{{3\sqrt x  + \sqrt y }}\)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Giá trị của biểu thức  \(\sqrt {252}  - \sqrt {700}  + \sqrt {1008}  - \sqrt {448} \) là:

  • A.

    \(\sqrt 7 \)

  • B.

    \(0\)

  • C.

    \(4\sqrt 7 \)

  • D.

    \(5\sqrt 7 \)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Với \(a \ge 0,b \ge 0,2a \ne 3b\), rút gọn biểu thức \(\dfrac{{2a + 3b}}{{\sqrt {2a}  + \sqrt {3b} }} + \dfrac{{\sqrt {8{a^3}}  - \sqrt {27{b^3}} }}{{3b - 2a}}\) ta được:

  • A.

    \(\dfrac{{ - \sqrt {6ab} }}{{\sqrt {2a}  + \sqrt {3b} }}\)

  • B.

    \(\dfrac{{\sqrt {6ab} }}{{\sqrt {2a}  + \sqrt {3b} }}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - \sqrt {6ab} }}{{\sqrt {2a}  - \sqrt {3b} }}\)

  • D.

    \(\dfrac{{\sqrt {6ab} }}{{\sqrt {2a}  - \sqrt {3b} }}\)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{3}{2}\sqrt {x - 1}  - \dfrac{1}{2}\sqrt {9{\rm{x}} - 9}  + 16\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{64}}}  = 12\) là:

  • A.

    \(x = 37\)

  • B.

    \(x = 7\)

  • C.

    \(x = 35\)

  • D.

    \(x = 5\)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^4}.{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \) với \(0 \le a < \dfrac{1}{2}\) ta được:

  • A.

    \(a\left( {2a - 1} \right)\)

  • B.

    \(\left( {1 - 2a} \right){a}\)      

  • C.

    \(\left( {2a - 1} \right){a^2}\)

  • D.

    \(\left( {1 - 2a} \right)a^2\)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Rút gọn \(\sqrt {27.48.{{(1 - a)}^2}} \) với \(a > 1\)

  • A.

    \(36.(1 - a)\)

  • B.

    \(36.(a - 1)\)

  • C.

    \(48.(a - 1)\)

  • D.

    \(48.(1 - a)\)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {810.40}  + \sqrt {24} .\sqrt {12} .\sqrt {0,5} \) là:

  • A.
    \(A = 192\)     
  • B.
    \(A = 180\)
  • C.
    \(A = 12\)
  • D.
    \(A = 164\)
Xem lời giải >>

Bài 24 :

Tính \(B = \left( {\sqrt {18}  + \sqrt {32}  - \sqrt {50} } \right).\sqrt 2 \)

  • A.
    \(B = 1\)
  • B.
    \(B = 4\)
  • C.
    \(B = 5\)
  • D.
    \(B = 0\)
Xem lời giải >>

Bài 25 :

Rút gọn \(A = \dfrac{{\sqrt {25 + x - 10\sqrt x } }}{{\sqrt {25 + x + 10\sqrt x } }}\)với \(x \ge 25\)

  • A.
    \(A = \sqrt x  + 2\)     
  • B.
    \(A = 1\)
  • C.

    \(A = \dfrac{{\sqrt x  - 5}}{{\sqrt x  + 5}}\)

  • D.

    \(A =  - \dfrac{{\sqrt x  - 5}}{{\sqrt x  + 5}}\)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho \(P = \dfrac{{\sqrt {x - 5\sqrt x  + 6} }}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 9\). Tính \({P^2}.\)

  • A.

    \(\sqrt {\dfrac{{\sqrt x  - 3}}{{\sqrt x  - 2}}} \)

  • B.

    \(\dfrac{{\sqrt x  - 3}}{{\sqrt x  - 2}}\)  

  • C.
    \(\sqrt x  - 2\)
  • D.
    \(\sqrt x  + 3\)
Xem lời giải >>

Bài 27 :

Rút gọn \(P = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 2}} + \dfrac{1}{{\sqrt x  + 2}} - \dfrac{4}{{x - 4}}\) với \(x \ge 0,\,\,\,x \ne 4\).

  • A.

    \(P = \dfrac{2}{{\sqrt x  + 2}}\)

  • B.

    \(P = \dfrac{2}{{\sqrt x  - 2}}\)  

  • C.

    \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{x - 4}}\)

  • D.
    Kết quả khác
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{2\sqrt x }}{{\sqrt 5  + \sqrt 3 }}\) với \(x = 4 + \sqrt {15} \)

  • A.

    \(\dfrac{1}{{2\sqrt 3 }}\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{2\left( {\sqrt 3  + \sqrt 5 } \right)}}\)

  • C.

    \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)

  • D.
    \(\sqrt 2 \)
Xem lời giải >>

Bài 29 :

a) Tính \(\sqrt 3 .\sqrt {75} \)

b) Rút gọn \(\sqrt {5a{b^3}} .\sqrt {5ab} \) (với \(a < 0,b < 0\)) .

Xem lời giải >>

Bài 30 :

a) Tính nhanh \(\sqrt {25.49} .\)

b) Phân tích thành nhân tử: \(\sqrt {ab}  - 4\sqrt a \) (với \(a \ge 0,b \ge 0\) ) .

Xem lời giải >>