Đề bài

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

0x < 0;

3x < 0;

x3 + 1 \( \ge \) 0;

-x + 1 \( \le \) 0.

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa bất phương trình dạng ax + b > 0  (a \( \ne \) 0).

Lời giải chi tiết :

Bất phương trình 0x < 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn

Bất phương trình 3x < 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a = 3; b = 0

Bất phương trình x3 + 1 \( \ge \) 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn

Bất phương trình -x + 1 \( \le \) 0 là phương trình bậc nhất một ẩn với a = - 1; b = 1.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?

a) \( - 3x + 7 \le 0;\)

b) \(4x - \frac{3}{2} > 0;\)

c) \({x^3} > 0.\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Ông Trí dự định chạy bộ tổng cộng ít nhất 6500 m vào buổi sáng và buổi chiều trong ngày. Buổi sáng ông Trí đã chạy được 4000 m. Gọi x là số mét ông Trí chạy bộ vào buổi chiều. Viết hệ thức x biểu thị điều kiện để ông Trí chạy được như dự định.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho bất phương trình x + 3 > 0  (1)

Trong hai giá trị x = 0 và x = - 5, giá trị nào thoả mãn bất phương trình?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

a) 2x – 5 > 0;

b) 3y + 1 \( \ge \) 0;

c) 0x - 3 < 0;

d) x2 > 0.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm x sao cho:

a) Giá trị của biểu thức 2x + 1 là số dương

b) Giá trị biểu thức 3x – 5 là số âm.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho bất phương trình (ẩn \(x\)): \(5x + 20 > 0\). Đa thức ở vế trái của bất phương trình đó có bậc bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nêu hai ví dụ về bất phương trình bậc nhất ẩn \(x\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào có vế trái là đa thức bậc nhất một ẩn?

\(3x - 8 < 0\);

\(5{x^3} - 1 > 0\);

\(0,5t - 4 \ge 0\);

\(3 - 2y \le 0\);

\(\frac{1}{{t + 1}} - \frac{1}{{2t}} > 0\);

\({x^2} - 1 < 0\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hãy chỉ ra các bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau. Cho biết hệ số của ẩn trong mỗi bất phương trình bậc nhất một ẩn đó.

a) \(t - 1 < 0\);

b) \({x^2} - 2 \ge 0\);

c) \(\frac{{t + 1}}{{t + 2}} < 0\);

d) \(2y \ge 0\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho bất phương trình \(3x + 9 > 0\).

a) Để vế trái của bất phương trình chỉ còn \(3x\), ta cộng vào hai vế số nào? Viết bất phương trình thu được sau khi cộng với số đó.

b) Từ bất phương trình thu được ở câu a, làm thế nào để có một bất phương trình mà hệ số của ẩn bằng 1? Đó là bất phương trình nào?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hãy chỉ ra các bất phương trình bậc nhất một ẩn trong những bất phương trình sau:

a) \(5x \le 2\).

b) \({t^2} + t > 1\).

c) \(\frac{1}{{x + 1}} > 0\).

d) \(3u + 2 < 0\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(m\left( {2x + 1} \right) < 8\) là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

a) x > 0;

b) 0,2x - \(\frac{1}{3}\) <  0;

c) 5x3 – 3x + 7 \( \le \) 0;

d) \(\frac{x}{2} + y \ge 0\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho \(u <  - 1\). Viết một bất phương trình cho mỗi biểu thức sau:

a)    \( - 3,2u + 3\)

b)  \(\frac{3}{{13}}\left( {2u - 4} \right)\)

c)   \( - 5\left( {5u - 2} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất ẩn x?

A. \( - 2{x^2} + 1 > 0\).

B. \( - 3x < x + 1\).

C. \(3x + 2 > 0.x - 1\).

D. \( - 2x + 3 \le 0\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Bất phương trình dạng \(ax + b > 0\) (hoặc \(ax + b < 0\), \(ax + b \ge 0\), \(ax + b \le 0\)) là bất phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là \(x\)) với điều kiện:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn?

Xem lời giải >>