Đề bài

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu.)

1. _____ an app for that, isn’t there?

2. _____ swim, can you?

3. _____ use my laptop, did she?

4. _____ got that new console, hasn’t he?

5. _____ buying his old console, aren’t you?

6. Your parents _____ watch TV, do they?

Lời giải chi tiết :

1. There is an app for that, isn’t there? (Có một ứng dụng cho việc đó phải không?)

Giải thích: câu hỏi đuôi dạng phủ định => vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Câu hỏi đuôi dùng “there” => Chủ ngữ “There” =>, câu hỏi đuôi dùng “isn’t” => câu sử dụng động từ “is

Câu hỏi đuôi: isn’t there? => vế trước: There is

2. You can’t swim, can you? (Bạn không biết bơi phải không?)

Giải thích: câu hỏi đuôi dạng khẳng định => vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định

Câu hỏi đuôi dùng “you” => Chủ ngữ “You” =>, câu hỏi đuôi dùng “can” => câu sử dụng động từ “can’t

Câu hỏi đuôi: can you? => vế trước: You can’t

3. She didn’t use my laptop, did she?

(Cô ấy đã không sử dụng máy tính xách tay của tôi phải không?)

Giải thích: câu hỏi đuôi dạng khẳng định => vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định

Câu hỏi đuôi dùng “she” => Chủ ngữ “She” =>, câu hỏi đuôi dùng “did” => câu sử dụng trợ động từ “didn’t

Câu hỏi đuôi: did she? => vế trước: She didn’t

4. He has got that new console, hasn’t he?

(Anh ấy có chiếc máy chơi game mới phải không?)

Giải thích: câu hỏi đuôi dạng phủ định => vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Câu hỏi đuôi dùng “he” => Chủ ngữ “He” =>, câu hỏi đuôi dùng “hasn’t” => câu sử dụng “has

Câu hỏi đuôi: hasn’t he? => vế trước: He has

5. You are buying his old console, aren’t you?

(Bạn đang mua chiếc máy chơi game cũ của anh ấy phải không?)

Giải thích: câu hỏi đuôi dạng phủ định => vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Câu hỏi đuôi dùng “you” => Chủ ngữ “You” =>, câu hỏi đuôi dùng “aren’t” => câu sử dụng trợ động từ “are

Câu hỏi đuôi: aren’t you? => vế trước: You are

6. Your parents don’t watch TV, do they?

(Bố mẹ bạn không xem TV phải không?)

Giải thích: câu hỏi đuôi dạng khẳng định => vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định

Câu hỏi đuôi dùng “do” => câu sử dụng trợ động từ “don’t

Câu hỏi đuôi: do they? => vế trước: Your parents don’t watch

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 Question tags (Câu hỏi đuôi)

1. Match 1-5 with question tags a-e.

(Nối 1-5 với câu hỏi đuôi a-e.)

1. You really love golf,

2. The picture’s great,

3. That didn’t exist,

4. We’re very lucky,

5. People don’t think so much now,

a. did it?

b. aren’t we?

c. don’t you?

d. do they?

e. isn’t it?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Write true or false for rules 1-4.

(Viết “true” hoặc “false” cho các quy tắc 1-4.)

RULES (Nguyên tắc)

1. We use question tags after a question form. _____

2. We use the auxiliary verb do in all question tags. _____

3. When a sentence is affirmative, we use a negative question tag. _____

4. When a sentence is negative, we use an affirmative question tag. _____

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Write question tags for sentences 1-5.

(Viết câu hỏi đuôi cho câu 1-5.)

1. We’ve got geography next lesson, _____?

2. You don’t like her new film, _____?

3. The new VR headsets are good, _____?

4. Paul’s got a 3D projector, _____?

5. They went to the USA last year, _____?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Question tags

3.  Circle the auxiliary verbs. One of the sentences does not have one. Then complete the question tags.

(Khoanh tròn các trợ động từ. Một trong những câu không có. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đuôi.)

They didn't buy that games console, did they?

1. You can download that app, ______?

2. We haven't got a new HD TV, ______?

3. There's a remote control, ______?

4. Bea never uses a spellchecker, ______?

5. They aren't downloading videos, ______?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Complete the dialogue with the correct question tags.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu hỏi đuôi đúng.)

Harry: Hey, I recognise you - it's Todd, isn't it?

Todd: Yeah, that's me! And you are…?

Harry: Don't tell me you don't remember me! We used to be friends!

Todd: Oh, yes! You're Harry, (1) _____? You don't live here now, (2) _____?

Harry: No, we moved away about six years ago.

Todd: That's right. I used to play video games at your house after school, (3) _____?

Harry: Yeah ... on that really old games console. It wasn't very good, (4) _____?

Todd: It was OK! We used to love that Super Mario game, (5) _____?

Harry: Yeah - that was the best! How is your sister? She isn't called Daisy, (6) _____?

Todd: Yes, she is! She's well. And you've got a brother - What's his name? It's Brad, (7) _____?

Harry: Yes! It's really cool to see you again!

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. You meet a friend who you haven't seen for a long time. Write four or five questions using question tags. Use the phrases in the box and exercise 4 for ideas.

(Bạn gặp một người bạn đã lâu không gặp. Viết bốn hoặc năm câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng các cụm từ trong khung và bài tập 4 để tìm ý tưởng.) 

brother(s) / sister(s)              live in ...             name

used to play / go / like

 

Hey, it's Derin, isn't it?

_________________________________________________________________

_________________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.

He is having a lot of difficulties, ___________?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Correct the question tags in bold. Two of them are correct.

(Sửa các câu hỏi in đậm. Có hai câu đúng.)

We can use the GPS, don't we? can't we

1. Marek hasn't got a camera, does he? _____

2. It didn't rain today, did it? _____

3. You like this film, doesn't you? _____

4. There isn't much time, is it? _____

5. They're eating dinner, aren't they? _____

6. I'm not too late for the party, aren't I? _____

Xem lời giải >>