SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Tìm n∈Z, biết: (n+5)⋮(n+1)
n∈{±1;±2±4}
n∈{−5;−3;−2;0;1;3}
n∈{0;1;3}
n∈{±1;±5}
Bước 1: Phân tích n+5 về dạng a.(n+1)+b(a,b∈Z,a≠0)
Bước 2: Tìm n
(n+5)⋮(n+1)⇒(n+1)+4⋮(n+1)
Vì n+1⋮n+1 và n∈Z nên để n+5⋮n+1 thì 4⋮n+1
Hay n+1∈Ư(4)={±1;±2;±4}
Ta có bảng:
Vậy n∈{−5;−3;−2;0;1;3}
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho a,b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì
Các bội của 6 là:
Tập hợp các ước của −8 là:
Có bao nhiêu ước của −24.
Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
Tìm x, biết: 12⋮x và x<−2
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮5 và |x|<30?
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a+4 là ước của 9 là:
Tìm x biết: 25.x=−225
Cho x∈Z và (−154+x)⋮3 thì:
Tìm tất cả các ước chung của −18 và 30.
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x+7)=96?
Có bao nhiêu số nguyên a<5 biết: 10 là bội của (2a+5)
Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x−1)(y+1)=3?
Tìm x, biết: x⋮6 và 24⋮x
Tìm số nguyên x thỏa mãn (−9)2.x=150+12.13x
Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a⋮b và b⋮a. Khi đó
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2−7) là bội của (n+3). Tổng các phần tử của A bằng:
Cho x;y∈Z. Nếu 5x+46y chia hết cho 16 thì x+6y chia hết cho
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?