a. Intonation for exclamations usually falls.
(Ngữ điệu của câu cảm thán thường rơi.)
That sounds awesome!
(Thật tuyệt!)
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Listen. Notice how the underlined words fall in intonation.
( Nghe. Chú ý cách các từ được gạch chân có ngữ điệu như thế nào.)
Lucky you!
I'd love to hear about it!
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in Task a.
(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở bài tập a.)
That's really great!
I just can't believe it!
d. Read the sentences with the intonation noted in Task a. to a partner.
(Đọc các câu có ngữ điệu được ghi ở Bài tập a. cho một bạn cùng bàn.)