Đề bài

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)

sit , seat

feel , fill

his , he’s Lời giải chi tiết:

sit /sit/, seat /si:t/

feel /fi:l/, fill /fil/

his /hiz/, he’s /hi:z/

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds

(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.

(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)

relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families

Xem lời giải >>
Bài 18 :

c. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)

1. sit seat

2. feel fill

3. his he's

Xem lời giải >>