Đề bài

b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.

(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)

relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families

Lời giải của GV Loigiaihay.com

relative: /ɪ/ (n) họ hàng

single: /ɪ/ (adj) độc thân

breadwinner: /ɪ/ (n) trụ cột gia đình

thirteen: /iː/ (n) mười ba

Vietnamese: /iː/ (n) người Việt Nam

families: /ɪ/, /iː/ (n) gia đình

Xem thêm : Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds

(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

c. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)

1. sit seat

2. feel fill

3. his he's

Xem lời giải >>
Bài 18 :

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)

sit , seat

feel , fill

his , he’s Lời giải chi tiết:

sit /sit/, seat /si:t/

feel /fi:l/, fill /fil/

his /hiz/, he’s /hi:z/

Xem lời giải >>