b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.
(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families
relative: /ɪ/ (n) họ hàng
single: /ɪ/ (adj) độc thân
breadwinner: /ɪ/ (n) trụ cột gia đình
thirteen: /iː/ (n) mười ba
Vietnamese: /iː/ (n) người Việt Nam
families: /ɪ/, /iː/ (n) gia đình
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds
(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)
1. sit seat
2. feel fill
3. his he's
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)
sit , seat
feel , fill
his , he’s Lời giải chi tiết:
sit /sit/, seat /si:t/
feel /fi:l/, fill /fil/
his /hiz/, he’s /hi:z/