Chọn câu đúng.
(−23).(−16)>23.(−16)(−23).(−16)>23.(−16)
(−23).(−16)=23.(−16)(−23).(−16)=23.(−16)
(−23).(−16)<23.(−16)(−23).(−16)<23.(−16)
(−23).16>23.(−6)(−23).16>23.(−6)
So sánh các vế ở mỗi đáp án bằng cách nhận xét tính dương, âm của các tích.
Đáp án A: (−23).(−16)>23.(−16)(−23).(−16)>23.(−16) đúng vì VT>0,VP<0VT>0,VP<0
Đáp án B: (−23).(−16)=23.(−16)(−23).(−16)=23.(−16) sai vì VT>0,VP<0VT>0,VP<0 nên VT≠VPVT≠VP
Đáp án C: (−23).(−16)<23.(−16)(−23).(−16)<23.(−16) sai vì VT>0,VP<0VT>0,VP<0 nên VT>VPVT>VP
Đáp án D: (−23).16>23.(−6)(−23).16>23.(−6) sai vì:
(−23).16=−368(−23).16=−368 và 23.(−6)=−13823.(−6)=−138 mà −368<−138−368<−138 nên (−23).16<23.(−6)(−23).16<23.(−6)
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Kết quả của phép tính (−125).8(−125).8 là:
Chọn câu sai.
Tính (−42).(−5)(−42).(−5) được kết quả là:
Chọn câu trả lời đúng:
Chọn câu đúng.
Chọn câu sai.
Khi x=−12x=−12 , giá trị của biểu thức (x−8).(x+7)(x−8).(x+7) là số nào trong bốn số sau:
Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3)(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) bằng
Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2)(−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là
Giá trị biểu thức M=(−192873).(−2345).(−4)5.0M=(−192873).(−2345).(−4)5.0 là
Tính giá trị biểu thức P=(−13)2.(−9)P=(−13)2.(−9) ta có
Tính hợp lý A=−43.18−82.43−43.100A=−43.18−82.43−43.100
Tính giá trị biểu thức P=(x−3).3−20.xP=(x−3).3−20.x khi x=5.x=5.
Cho B=(−8).25.(−3)2B=(−8).25.(−3)2 và C=(−30).(−2)3.(53)C=(−30).(−2)3.(53) . Chọn câu đúng.
Có bao nhiêu giá trị xx nguyên dương thỏa mãn (x−3).(x+2)=0(x−3).(x+2)=0 là:
Cho Q=−135.17−121.17−256.(−17)Q=−135.17−121.17−256.(−17), chọn câu đúng.
Tìm xx biết 2(x−5)−3(x−7)=−2.2(x−5)−3(x−7)=−2.
Có bao nhiêu giá trị xx thỏa mãn (x−6)(x2+2)=0?(x−6)(x2+2)=0?
Cho (−4).(x−3)=20.(−4).(x−3)=20. Tìm x:x:
Cho A=(135−35).(−47)+53.(−48−52)A=(135−35).(−47)+53.(−48−52) và B=25.(75−49)+75.|25−49|.
Chọn câu đúng.