Đề bài

Chọn câu sai.

  • A.

    $\left( { - 5} \right).25 =  - 125$                         

  • B.

    $6.\left( { - 15} \right) =  - 90$                            

  • C.

    $125.\left( { - 20} \right) =  - 250$                          

  • D.

    $225.\left( { - 18} \right) =  - 4050$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính toán các kết quả của từng đáp án rồi kết luận:

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu $\left(  -  \right)$ trước kết quả nhận được.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: $\left( { - 5} \right).25 =  - 125$ nên $A$ đúng.

Đáp án B: $6.\left( { - 15} \right) =  - 90$ nên \(B\) đúng.

Đáp án C: $125.\left( { - 20} \right) =  - 2500 \ne  - 250$ nên \(C\) sai.

Đáp án D: $225.\left( { - 18} \right) =  - 4050$ nên \(D\) đúng.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 125} \right).8\) là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính \(\left( { - 42} \right).\left( { - 5} \right)\) được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn câu trả lời đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Khi \(x =  - 12\) , giá trị của biểu thức \(\left( {x - 8} \right).\left( {x + 7} \right)\) là số nào trong bốn số sau:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tích \(\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính nhanh $\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)$ ta được kết quả là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Giá trị biểu thức \(M = \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}.0\) là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 13} \right)^2}.\left( { - 9} \right)\) ta có

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính hợp lý \(A =  - 43.18 - 82.43 - 43.100\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {x - 3} \right).3 - 20.x\) khi \(x = 5.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho \(B = \left( { - 8} \right).25.{\left( { - 3} \right)^2}\) và \(C = \left( { - 30} \right).{\left( { - 2} \right)^3}.\left( {{5^3}} \right)\) . Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) nguyên dương thỏa mãn $\left( {x - 3} \right).\left( {x + 2} \right) = 0$ là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho $Q =  - 135.17 - 121.17 - 256.\left( { - 17} \right)$, chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm \(x\) biết $2\left( {x - 5} \right) - 3\left( {x - 7} \right) =  - 2.$

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn $\left( {x - 6} \right)\left( {{x^2} + 2} \right) = 0?$

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho \(\left( { - 4} \right).\left( {x - 3} \right) = 20.\) Tìm $x:$

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(A = \left( {135 - 35} \right).\left( { - 47} \right) + 53.\left( { - 48 - 52} \right)\) và \(B = 25.\left( {75 - 49} \right) + 75.\left| {25 - 49} \right|.\)

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>