Đề bài

Tìm các số nguyên x;y sao cho |x3|+|y5|=0.

  • A.

    x=5y=5.                         

  • B.

    x=5y=3.                            

  • C.

    x=3y=5.                          

  • D.

    x=3y=3.

Phương pháp giải

Sử dụng đánh giá |a|0 với mọi a. Từ đó suy ra trường hợp có thể xảy ra để tìm x;y.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có |x3|0;|y5|0|x3|+|y5|=0 nên |x3|=0|y5|=0

Hay x3=0y5=0.

Do đó x=3y=5.

Vậy với x=3y=5 thì |x3|+|y5|=0.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Kết quả của phép tính (+25)+(+15)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kết quả của phép tính (100)+(50)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tổng của hai số 313211

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính (|59|)+(81).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Kết quả của phép tính (|85|)+(|71|) bằng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |35|+100?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm x biết x(43)=(3).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x|201|=|99|?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Kết quả của phép tính (23)+(40)+(17)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3  chữ số là: 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm x biết x(34)=(99)+(47)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm tổng các giá trị nguyên của x biết 12<x1.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu cặp số x;y sao cho |x|+|y|=4?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau theo thứ tự giảm dần:

A={xZ|1<x3}

Xem lời giải >>
Bài 16 : Cho x=31;y=15 thì x+y=?
Xem lời giải >>
Bài 17 : Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
Xem lời giải >>
Bài 18 : So sánh (32)+(14)45
Xem lời giải >>