Đề bài

 b) Which of the underlined phrases/ sentences are used for asking for suggestions?/ making suggestions?/accepting suggestions?/ rejecting suggestions?

(Cụm từ/ Câu nào dưới đây được dùng để hỏi gợi ý?/ đưa ra gợi ý?/ ?/ bác bỏ gợi ý?)

Lời giải chi tiết :

- ask for suggestions: What are your thoughts?

- making suggestions: It might be a good idea to; I think we should

- accepting suggestions: I couldn't agree with you more; OK. Let's do that.

- rejecting suggestions: Your suggestion sounds good, but

(hỏi gợi ý: Cậu nghĩ sao?

đưa ra gợi ý: … có thể là một ý hay; Mình nghĩ chúng ta nên …

đồng ý gợi ý: Mình không thể đồng ý hơn. Được rồi. Hãy làm cái đó đi.

bác bỏ gợi ý: Gợi ý của cậu nghe hay đấy, nhưng

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Making introductions and responding to them

(Giới thiệu và phản hồi lại lời giới thiệu)

1. Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs.

(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với những từ ngữ trong hộp. Sau đó thực hành chúng theo cặp.)


A. It's nice to meet you all (Thật vui khi gặp tất cả các bạn)

B. I'd like you to meet (Tôi muốn bạn gặp)

C. this is (đây là)

D. Pleased to meet you (Hân hạnh được gặp bạn)

1

Ms Hoa: Good morning, class. (1) _________ Mr Paul Smith. He's a culture specialist. Today, he'll talk about cultural diversity in the UK.

Mr Smith: Hello, everyone. (2) _________.

Class: Good morning, Mr Smith. It's nice to meet you too!

2

Mai: Nam, (3) _________ Alan Samson, our new classmate from Australia... Alan, this is my friend, Nam.

Nam: (4) _________, Alan.

Alan: Pleased to meet you too.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in groups of three. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the others are B and C. Use the expressions below to help you.

(Làm việc trong nhóm ba. Sử dụng các mẫu ở bài 1 để thực hiện những đoạn hội thoại tương tự trong những tình huống này. Một trong số các bạn là A, những người còn lại là B và C. Hãy sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

1. A is a teacher, B is an exchange student from America, and C represents the class. A introduces B to the whole class. B and C respond to the introduction.

(A là giáo viên, B là du học sinh từ Mỹ, C đại diện cho cả lớp. A giới thiệu B với cả lớp. B và C đáp lại phần giới thiệu.)

2. A is a member and B is the president of ASEAN culture club. C is a new member. B introduces C to A. A and C respond to the introduction.

(A là thành viên và B là chủ tịch Câu lạc bộ văn hóa ASEAN. C là thành viên mới. B giới thiệu C với A. A và C đáp lại lời giới thiệu.)

Useful expressions

(Cách trình bày hữu ích)

Introducing people

(Giới thiệu người khác)

Responding

(Phản hồi)

Formal/Semi-formal

(Trang trọng/bán trang trọng)

• I'd like you to meet...

(Tôi muốn bạn gặp...)

• I'd like to introduce/present…

(Tôi muốn giới thiệu/trình bày…)

• It's a pleasure to introduce…

(Trân trọng giới thiệu…)

• May I introduce/present...?

(Tôi có thể giới thiệu/trình bày...?)

Formal/Semi-formal

(Trang trọng/bán trang trọng)

• It's nice to meet you.

(Thật vui được gặp bạn.)

• How nice to meet you.

(Vui biết bao khi được gặp bạn.)

• It's a pleasure to meet you.

(Hân hạnh được gặp bạn.)

• How do you do?

(Xin chào?)

Informal

(Không trang trọng)

• This is…

(Đây là...)

• I want you to meet…

(Tôi muốn bạn gặp…)

• Let me introduce you to…

(Để tôi giới thiệu bạn với…)

• Please meet…

(Vui lòng gặp …)

• Have you met...?

(Bạn đã gặp …)

Informal

(Không trang trọng)

• Hi, great/nice to meet you.

(Chào, vui được gặp bạn.)

• Pleased/Happy to meet you.

(Vui được gặp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Conversation Skill
Asking for information politely
To ask for information about something politely, say:
❑ Do you mind if I ask you (some questions) about (your country)?
❑ Could I ask you (some questions) about (the food)?

Tạm dịch:

Hỏi thông tin một cách lịch sự

Để hỏi thông tin về điều gì đó một cách lịch sự, hãy nói:

❑ Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn (một số câu hỏi) về (đất nước của bạn) không?

❑ Tôi có thể hỏi bạn (một số câu hỏi) về (đồ ăn) được không?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

d. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp kĩ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

e. Listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.

(Nghe lại hội thoại và đánh số những cụm từ theo thứ tự đúng)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 c) Replace the underlined phrases/sentences with Don't you think if is a good idea to ...?/What are your suggestions?/That's a good point, but …/ I see what you mean./Perhaps, we should ... Think of more similar phrases/sentences.

(Thay thế các cụm từ/ câu được gạch chân với Don't you think if is a good idea to ...?/What are your suggestions?/That's a good point, but …/ I see what you mean./Perhaps, we should ... Suy nghĩ thêm nhiều cụm từ/ câu tương tự.)

Xem lời giải >>