Đề bài

a.     Read about the Present Perfect Continuous, then fill in the blanks. 

(Đọc về thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn, sau đó điền vào chỗ trống.)

What (1)____lately?

(2) ___fashion videos because I want to study fashion.

Phương pháp giải

Present Perfect Continuous

(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

We can use this to talk about:

(Chúng ta có thể sử dụng điều này để nói về)

• a single or repeated action or event that started in the past and is still continuing.

(một hành động hoặc sự kiện đơn lẻ hoặc lặp đi lặp lại đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục.)

I've been reading a book on social media. (I'm still reading the bock)

(Tôi đã đọc được một quyển sách trên mạng xã hội. (Tôi vẫn đang đọc sách))

I've been reading the news online since I was young. (I continue to read the news online.)

(Tôi đã đọc tin tức trực tuyến từ khi còn nhỏ. (Tôi tiếp tục đọc tin tức trực tuyến.))

• recently completed past activities.

(các hoạt động trong quá khứ đã hoàn thành gần đây)

I've been reading in my room. (That is why I'm tired.) 

(Tôi đang đọc sách trong phòng tôi. (Đó là lý do tại sao tôi mệt mỏi.))

We've been studying for our exam. (We think we'll do well.)

(Chúng tôi đang học bài cho kỳ thi của mình. (Chúng tôi nghĩ chúng tôi sẽ làm tốt.))

We often use it with time expressions like lately, recently , all (day), for (five years), since I was (a teenager), etc.

(Chúng ta thường sử dụng nó với các cách diễn đạt thời gian như: lately, recently , all (day), for (five years), since I was (a teenager), etc.)

Affirmative: S + have/has + been + V-Ing (+ 0)    

(Khẳng định: S + has/has + been + V-Ing (+ 0))       

 I've been following the news on social media a lot more lately.

(Gần đây tôi theo dõi tin tức trên mạng xã hội nhiều hơn.)

 She's been reading online forums about painting.

(Cô ấy đang đọc các diễn đàn trực tuyến về hội họa.)

 Negative: S + have not/has not + been + V-ing (+ 0)    

(Phủ định: S + have not/has not + been + V-ing (+ 0))
 I haven't been reading much recently because I'm busy.

(Gần đây tôi không đọc nhiều vì bận.)

 He hasn't been watching the news. so he won't know what you're talking about.

(Anh ấy chưa xem tin tức nên anh ấy sẽ không biết bạn đang nói về điều gì.)

 Questions: (Wh-word have/has + S+ been + Ving (+0 )   

(Câu hỏi: (Từ Wh + S+ been + Ving (+0 ))

    A: Have you been reading anything interesting lately?

B: Yes, I have. I've been reading about tourism in Cao Bang.

(A: Gần đây bạn có đọc được điều gì thú vị không?

B: Vâng, tôi có. Tôi đã đọc về du lịch ở Cao Bằng.)

    A: What has he been watching on social media?

B: He's been watching cooking videos to learn how to cook.

(A: Anh ấy đã xem gì trên mạng xã hội?

B: Anh ấy đang xem video nấu ăn để học nấu ăn.)

Note: The Present Perfect Continuous focuses on the ongoing activity or event The Present Perfect focuses on the result.

(Lưu ý: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hoạt động hoặc sự kiện đang diễn ra. Hiện tại hoàn thành tập trung vào kết quả.)

  I've been reading about the war. I'm learning a lot about it.

(I will continue to read about it and learn more.)

(Tôi đã đọc về chiến tranh. Tôi đang học hỏi rất nhiều về nó.

(Tôi sẽ tiếp tục đọc về nó và tìm hiểu thêm.))

  I've read about the war. Now I know lots about it.

(I won’t read about it anymore. I already got the information.)

(Tôi đã đọc về chiến tranh. Bây giờ tôi biết rất nhiều về nó.

(Tôi sẽ không đọc về nó nữa. Tôi đã có thông tin rồi.))

Lời giải của GV Loigiaihay.com

What (1) have you been doing lately?

(2) I have been watching fashion videos because I want to study fashion.

(Gần đây bạn đã làm gì?

Tôi xem video thời trang vì tôi muốn học về thời trang.)

Xem thêm : Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Read the situations and write sentences. Use the following verbs:

arrive   break  fall   go up   grow    improve   lose

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Make a sentence that is suitable to the situation below.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Make a sentence that is suitable to the situation below.

Xem lời giải >>