Đề bài

Summarizing what you’ve heard

(Tóm tắt những gì bạn đã nghe)

To summarize what you've heard, say:

(Để tóm tắt những gì bạn đã nghe, hãy nói)

You mean ...?

(Ý bạn là ...?)

So, you're saying that …..?

(Vậy bạn đang nói rằng…..?)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thanking and accepting thanks

(Cảm ơn và chấp nhận lời cảm ơn)

1. Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs.

(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với những từ ngữ trong khung. Sau đó thực hành chúng theo cặp.)


A. Don't mention it (Không cần đề cập đến nó)                                

B. I really appreciate it (Tôi thật sự biết ơn vì điều đó)

C. It's my pleasure (Đó là vinh hạnh của tôi)                        

D. Thank you for inviting (Cảm ơn vì đã mời)

1.

Ms Lan: Mai, the information about the online courses is very useful. Thank you for presenting it. (1) ________.

Mai: (2) ________, Ms Lan. I'm glad you found it useful.

2.

Nam: Mark, I like the activities of the science club very much. (3) ________ me to join the club.

Mark: (4) ________. Glad to help.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the other is B. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng các mẫu ở phần 1 để thực hiện những đoạn hội thoại tương tự trong những tình huống này. Một người là A, người kia là B. Hãy sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

1. A attends a cooking class taught by B. A thanks B for teaching her/him to cook a traditional dish. B replies by accepting thanks.

(A tham gia lớp học nấu ăn do B dạy. A cảm ơn B đã dạy cô ấy/anh ấy nấu một món ăn truyền thống. B đáp lại bằng cách nhận lời cảm ơn.)

2. A and B are friends. B thanks A for sharing information about an app for learning English. A replies by accepting thanks.

(A và B là bạn bè. B cảm ơn A đã chia sẻ thông tin về ứng dụng học tiếng Anh. A đáp lại bằng cách nhận lời cảm ơn.)

Useful expressions

Thanking

(Cảm ơn)

Accepting thanks

(Chấp nhận lời cảm ơn)

Formal

(Trang trọng)

Formal

(Trang trọng)

- I can't thank you enough for...

(Tôi không thể cảm ơn bạn đủ cho…)

- I'm really/so grateful for...

(Tôi thật sự biết ơn về…)

- I really appreciate it.

(Tôi thật sự biết ơn điều đó.)

- You're welcome.

(Không có chi.)

- It's my pleasure.

(Đó là vinh hạnh của tôi.)

- My pleasure.

(Vinh hạnh của tôi mà.)

Informal

(Không trang trọng)

Informal

(Không trang trọng)

- Thank you/Thanks for ...

(Cảm ơn vì…)

- Many thanks!

(Cảm ơn nhiều!)

- Thanks a million!

(Cảm ơn nhiều lắm!)

- No problem.

(Không thành vấn đề.)

- Don't mention it.

(Đừng đề cập đến nó./ Có gì đâu.)

- Glad to help.

(Vui khi giúp được bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

d. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

e. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 b) Which of the underlined phrases/ sentences in the dialogue are used for giving opinions?/responding to opinions? Think of more similar phrases/sentences.

(Những cụm từ/câu gạch chân nào trong đoạn hội thoại được dùng để đưa ra quan điểm?/phản hồi quan điểm?. Nghĩ thêm những cụm từ/ câu tương tự.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in Texts 1 and 2.

(Hoàn thành TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ với các ví dụ màu xanh lam trong Văn bản 1 và 2.)

LANGUAGE FOCUS

Register - formal and informal language

Formal

Informal

No contractions or abbreviations:

I have been thinking …

To be confirmed

Greater use of the

Passive:

(3) _____________

More use of indirect questions:

Do you think you could say a few words?

Contractions and abbreviations:

(1) I have been thinking …

(2) _____________

Greater use of the

Passive:

We’ll follow this …

More use of direct questions:

(4) _____________

 

Formal

Informal

More complex noun phrases:

light refreshments

More verbs of Latin origin:

(6) _____________

Complex prepositional phrases:

a reception (7) _____________

the exchange group

More formal linkers:

(8) _____________

incidentally

Simpler noun phrases:

More phrasal verbs:

come in

Simple prepositions:

a welcome party

for the exchange students

Neutral linkers:

also

BTW (by the way)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. There are eleven underlined phrases in Texts 1 and 2. Find their formal / informal equivalents.

(Có 11 cụm từ được gạch chân trong Văn bản 1 và 2. Tìm những từ tương đương trang trọng/không trang trọng của chúng.)

Xem lời giải >>