Đề bài

3 Find passive examples of tenses (a-g) in the text.

(Tìm ví dụ bị động về các thì (a-g) trong văn bản.)

a present simple

b present perfect

c past continuous

d will future

e present continuous

f past simple

g past perfect

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a present simple

(thì hiện tại đơn)

Thông tin: “36% of the world's population is still affected by poor hygiene.”

(36% dân số thế giới vẫn bị ảnh hưởng bởi tình trạng vệ sinh kém.)

b present perfect

(hiện tại hoàn thành)

Thông tin: “Infection and disease haven't been eliminated entirely in our hospitals yet, but they have been significantly reduced.”

(Sự lây nhiễm và bệnh tật vẫn chưa được loại bỏ hoàn toàn ở các bệnh viện của chúng ta, nhưng chúng đã giảm đi đáng kể.)

c past continuous

(quá khứ tiếp diễn)

Thông tin: “up to half of Lister's patients who had survived surgery were being killed by infections spread by germs.”

(có tới một nửa số bệnh nhân sống sót sau cuộc phẫu thuật của Lister đã tử vong do nhiễm trùng do vi trùng lây lan.)

d will future

(thì tương lai will)

Thông tin: “medical organisations will be challenged in the future by new infections and diseases;”

(các tổ chức y tế sẽ bị thách thức trong tương lai bởi các bệnh nhiễm trùng và bệnh tật mới;)

e present continuous

(hiện tại tiếp diễn)

Thông tin: “Although hygiene in developing countries is being improved all the time,”

(Mặc dù vệ sinh ở các nước đang phát triển luôn được cải thiện,)

f past simple

(quá khứ đơn)

Thông tin: “Louis Pasteur and Joseph Lister's revolutionary ideas about using sterile instruments in clean hospitals were adopted in the 19th century.”

(Ý tưởng mang tính cách mạng của Louis Pasteur và Joseph Lister về việc sử dụng dụng cụ vô trùng trong bệnh viện sạch đã được áp dụng vào thế kỷ 19.)

g past perfect

(quá khứ hoàn thành)

Thông tin: “they had been taught about the importance of cleanliness by their religious leaders.”

(họ đã được các nhà lãnh đạo tôn giáo của họ dạy về tầm quan trọng của sự sạch sẽ.)

Xem thêm : Tiếng Anh 12 - Friends Global

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer.

Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer.

Our children _______to school by bus every morning.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the best answer.

I hate_______ personal questions by nearly acquainted friends.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the best answer.

“Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the best answer.

Simon is going to visit his mother on his work next week.

=> Simon’s mother ______ on his work next week.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the best answer.

The postman will deliver newspaper next week.

=> Newspaper _______ by the postman next week.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the best answer.

Jim was painting her picture with his patience at 8pm last night.

=> Jim’s picture _______ with her patience at 8pm last night.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the best answer.

They chose him as the best actor of the year.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the best answer.

Someone will pay you in ten days.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Choose the best answer.

The teacher always advises us to study harder on the second term.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the best answer.

The cat has broken many bowls and dishes.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Choose the best answer.

A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the best answer.

They_______ time and money doing such a thing.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the best answer.

These students _______so much that they feel very tired and bored.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the best answer.

The waiter brings me this dish.

Cách 1: This dish ________ by the waiter.

Cách 2: I _________ by the waiter.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the best answer.

Our friends send these postcards to us.

Cách 1: These postcards _____ by our friends.

Cách 2: We _______by our friends.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer.

You didn’t show me the special cameras.

Cách 1: This special camera_________ .

Cách 2: I _______this special camera.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the best answer.

I ________ by my nephew last week.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the best answer.

People believe that 13 is an unlucky number.

=> 13 _______ an unlucky number.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the best answer.

He wants _________ by his students.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Where ____ the 1988 Olympic Games___?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the best answer to fill in the blank.

The bank manager kept me for half an hour.

=> I ______ for half an hour by the bank manager.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Has he spelt this word wrongly?

=> _____ this word _____ wrongly?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the best answer to fill in the blank.

The floor ________ when I arrived.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the best answer to fill in the blank.

A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the best answer to fill in the blank.

They_______ time and money doing such a thing.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the best answer to fill in the blank.

They have sent that money to the poor families.

=> The poor families _____ that money.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Someone reported that the situation was under control.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)

New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

6 Listen to five dialogues. Choose a verb from exercise 5 and write down what is happening in each dialogue. Use the passive. 

(Nghe năm đoạn hội thoại. Chọn một động từ từ bài tập 5 và viết ra điều gì đang xảy ra trong mỗi đoạn hội thoại. Sử dụng thể bị động.)

In dialogue 1, a man is being teased. 

(Trong đoạn hội thoại 1, một người đàn ông đang bị trêu chọc.)

Xem lời giải >>