2K7! KHAI GIẢNG LỚP LIVE ÔN CẤP TỐC ĐGNL 2025

ƯU ĐÃI SỐC 50% HỌC PHÍ VÀ NHẬN "MIỄN PHÍ" BỘ SÁCH 21+ ĐỀ THỰC CHIẾN

Chỉ còn 3 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) 5x2+123;

b) a22aa+2(a0,a2).

Phương pháp giải

Ta có AB=ABBCA+B=C(AB)AB

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 5x2+123=5x2+1.323.3=53(x2+1)6

b) a22aa+2=a(a2)(a2)(a+2)(a2)=a(a2)(a2)a2=a(a2)

Xem thêm : SGK Toán 9 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Sau  khi rút gọn biểu thức 15+32+1532 ta được phân số tối giản ab,(a,bZ). Khi đó 2a có giá trị là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trục căn thức ở mẫu  biểu thức  2a2avới a0;a4 ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trục căn thức ở mẫu  biểu thức  6x+2yvới x0;y0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị biểu thức(14712+15513):175.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị biểu thức 326+223432 là giá trị nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Giá trị của biểu thức 320+1602115

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức a5+1+a52a355a ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sau khi rút gọn biểu thức 27+35+2735 là phân số tối giản ab,(a,bZ). Khi đó a+b có giá trị là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trục căn thức ở mẫu biểu thức  36+3a với a0;a12 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trục căn thức ở mẫu  biểu thức 43x+2y với x0;y0;x49y ta được:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính giá trị biểu thức (10+2105+2+30651):1256

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức 4a732a22a3+2 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v (m/s) được cho bởi công thức m=m01v2c2, trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với tốc độ v=110c.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Khử mẫu trong dấu căn:

a) 2a.35;

b) 3x.5x(x>0);

c) 3ab(a0,b>0).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn biểu thức A=x(1x+313x)(x0,x9).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khử mẫu của các biểu thức lấy căn:

a) 116

b) a25a với a > 0

c) 4x34xy với x > 0; y > 0

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 252

b) 1035

c) 3a12a với a > 0

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

a) 47

b) 524

c) 23a3 với a > 0

d) 2aba22b với a < 0, b > 0

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 4133

b) 105+25

c) aba+b với a > 0; b > 0, ab.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 633a với a > 0, ta có kết quả

A. 21a

B. (63)a3a

C. (21)aa

D. 2aa

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 42648

b) 353+5

c) aaa với a > 0, a 1

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Xét phép biến đổi: 53=53(3)2=533. Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: 53;533.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trục căn thức ở mẫu:

a. 923;

b. 2a với a>0;

c. 732;

d. 5x+3 với x>0;x9;

e. 323+2;

g. 1x3 với x>0,x3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trục căn thức ở mẫu:

a. x2+xx+1 với x>1;

b. 3x2 với x>0;x4;

c. 353+5;

d. x29x3 với x>0;x3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho biểu thức: N=xx+8x4x+4x2 với x0,x4.

a. Rút gọn biểu thức N.

b. Tính giá trị của biểu thức tại x=9.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):

a) 6x;

b) y1+y;

c) x(xy)xy.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):

a) 26+146;

b) 535+3;

c) 4108;

d) ab2ab;

e) 3x4x1;

g) m+nmn.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho 23+5=ab với a, b là các số nguyên dương. Khi đó giá trị ab bằng:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3+2221.

b) Tính giá trị biểu thức P=x(x46x2+1) tại x=3+2221.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức:

a) 5215

b) 2518

c) 6a2ab2(a>0;b>0)

Xem lời giải >>