Đề bài

Thay dấu * để được số nguyên tố $\overline {*1} $:

  • A.

    $2$    

  • B.

    $8$   

  • C.

    $5$  

  • D.

    $4$

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Dấu * có thể nhận các giá trị \(\left\{ {2;8;5;4} \right\}\)

+ Dùng định nghĩa số nguyên tố để tìm ra số nguyên tố

Lời giải chi tiết :

Dấu * có thể nhận các giá trị \(\left\{ {2;8;5;4} \right\}\)

+) Ta có \(21\) có các ước \(1;3;7;21\) nên \(21\) là hợp số. Loại A

+) \(81\) có các ước \(1;3;9;27;81\) nên \(81\) là hợp số. Loại B

+) \(51\) có các ước \(1;3;17;51\) nên \(51\) là hợp số. Loại C

+) \(41\) chỉ có hai ước là \(1;41\) nên \(41\) là số nguyên tố.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Khẳng định nào là sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thay dấu * để được số nguyên tố $\overline {3*} $:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho các số \(21;77;71;101\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(A = 90.17 + 34.40 + 12.51\) và \(B = 5.7.9 + 2.5.6\) . Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tổng của $3$ số nguyên tố là $578.$ Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong $3$ số nguyên tố đó.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Có bao nhiêu số nguyên tố \(x\) thỏa mãn \(50 < x < 60?\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm tất cả các số tự nhiên \(n\) để \({n^2} + 12n\) là số nguyên tố.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Có bao nhiêu số nguyên tố \(p\) sao cho \(p + 4\) và \(p + 8\) cũng là số nguyên tố.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho nguyên tố \(p\) chia cho \(42\) có số dư \(r\) là hợp số. Tìm \(r.\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nếu cho 7 hình vuông đơn vị ghép thành hình chữ nhật thì có mấy cách xếp (Không kể việc xoay chiều dài và chiều rộng)?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một ước nguyên tố của 91 là

Xem lời giải >>