TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K
Giờ
Phút
Giây
Thay dấu * để được số nguyên tố ¯3∗:
7
4
6
9
- Dấu * có thể nhận các giá trị {7;4;6;9}
- Dùng định nghĩa số nguyên tố để tìm ra số nguyên tố.
Đáp án A: Vì 37 chỉ chia hết cho 1 và 37 nên 37 là số nguyên tố, do đó chọn A.
Đáp án B: 34 không phải là số nguyên tố (34 chia hết cho {2;4;…}). Do đó loại B.
Đáp án C: 36 không phải là số nguyên tố (36 chia hết cho {1;2;3;...;36}). Do đó loại C.
Đáp án D: 39 không phải là số nguyên tố (39 chia hết cho {1;3;...;39}). Do đó loại D.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Khẳng định nào là sai:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:
Thay dấu * để được số nguyên tố ¯∗1:
Cho các số 21;77;71;101. Chọn câu đúng.
Cho A=90.17+34.40+12.51 và B=5.7.9+2.5.6 . Chọn câu đúng.
Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.
Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50<x<60?
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+12n là số nguyên tố.
Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p+4 và p+8 cũng là số nguyên tố.
Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.
Chọn khẳng định đúng:
Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?
Nếu cho 7 hình vuông đơn vị ghép thành hình chữ nhật thì có mấy cách xếp (Không kể việc xoay chiều dài và chiều rộng)?
Số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:
Một ước nguyên tố của 91 là