Đề bài

Diphthong /eɪ/ and /əʊ/

(Nguyên âm đôi /eɪ/ và /əʊ/)

1. Listen and repeat. Then practise saying the words.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)


/eɪ/

/əʊ/

age /eɪdʒ/

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/

saved /seɪvd/

wrote /rəʊt/  

translated /trænzˈleɪtɪd/

hero /ˈhɪərəʊ/

against /əˈɡenst/

shows /ʃəʊz/

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Tiếng Anh 12 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm $x$ để $A = 2$.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Rút gọn biểu thức $A$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm giá trị lớn nhất của $B$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm $x$ để $B > 0$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn biểu thức $B$ ta được 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm $x$ để $C < 1$

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức $C$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Với giao điểm $A,B$ của $\left( P \right)$ và $d$ ở câu trước . Gọi $C,D$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $A,B$ lên $Ox$. Tính diện tích tứ giác ${\rm{ABDC}}$.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm tọa độ giao điểm $A,B$ của $\left( P \right)$ và $ d$.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính độ dài các đoạn \(AH,BH,CH\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính các cạnh của tam giác \(ABC\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tỉ số  $\dfrac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}}$ bằng với tỉ số nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tỉ số  $\dfrac{{A{B^2}}}{{A{C^2}}}$ bằng với tỉ số nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính diện tích tứ giác $DENM$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính độ dài đoạn thẳng $DE$.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tam giác $CMN$ đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tích $CD.CM$ bằng

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Diện tích tam giác $ABC$ gần với giá trị nào dưới đây ?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Độ dài $AC$ gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Độ dài $AN$ gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm $A, B, D, C.$

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Gọi $G$ là giao điểm của $BM$ và $CN$ . Xác định vị trí tương đối của điểm $G$ và điểm $A$ với đường tròn tìm được ở ý trước.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đường tròn đi qua bốn điểm $B,N,M,C$ là

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính độ dài $MC$ theo $R.$

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Chọn khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Điểm $A$ phải cách $O$ một khoảng là bao nhiêu để cho $MN$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tứ giác $AMON$ là hình gì? 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho bán kính của đường tròn bằng $15\,cm$; $AB = 24cm$. Tính $OC$

Xem lời giải >>