Đề bài

Choose the correct answers. 

Câu 1
  • A

    You look cute in that huge jacket and scarf! When did you take this photo? – Thank you. I took it last _____.

    spring

  • B

    summer

  • C

    autumn

  • D

    winter

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

spring (n): mùa xuân

summer (n): mùa hè

autumn (n): mùa thu

winter (n): mùa đông

You look cute in that huge jacket and scarf! When did you take this photo? – Thank you. I took it last winter.

(Trông cậu thật dễ thương trong chiếc áo khoác lớn và chiếc khăn choàng! Cậu chụp bức ảnh này khi nào? - Cảm ơn cậu. Tớ chụp nó vào mùa đông năm ngoái.)

Đáp án D

Câu 2

Why don’t we go to the ______ this weekend? There are live performances.

  • A

    stadium

  • B

    street

  • C

    concert hall

  • D

    exhibition centre

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

stadium (n): sân vận động

street (n): đường phố

concert hall (n): phòng hoà nhạc

exhibition centre (n): trung tâm triển lãm

Why don’t we go to the concert hall this weekend? There are live performances.

(Tại sao chúng ta không đến phòng hòa nhạc vào cuối tuần này? Có các buổi biểu diễn trực tiếp đấy.)

Đáp án C

Câu 3

You should visit Hanoi in autumn because the weather is pleasant. It’s normally _____ and ______.

  • A

    hot - stormy

  • B

    sunny - cold

  • C

    cold – snowy

  • D

    sunny - cool

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hot – stormy: nóng – có bão

sunny – cold: nắng – lạnh

cold – snowy: lạnh – có tuyết

sunny – cool: nắng – mát mẻ

You should visit Hanoi in autumn because the weather is pleasant. It’s normally sunny and cool.

(Bạn nên đến thăm Hà Nội vào mùa thu vì thời tiết dễ chịu. Thường thì trời nắng và mát mẻ.)

Đáp án D

Câu 4

Neil Amstrong was a famous _______.

  • A

    astronaut

  • B

    writer

  • C

    pilot

  • D

    mathematician

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

astronaut (n): phi hành gia

writer (n): nhà văn

pilot (n): phi công

mathematician (n): nhà toán học

Neil Amstrong was a famous astronaut.

(Neil Amstrong là một phi hành gia nổi tiếng.)

Đáp án A

Câu 5

I think he’ll love “Spiderman” because he likes _______ movies.

  • A

    animated

  • B

    science fiction

  • C

    fantasy

  • D

    soap opera

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

animated: hoạt hình

science fiction: khoa học viễn tưởng

fantasy: giả tưởng

soap opera: phim/ kịch truyền hình dài tập

I think he’ll love “Spiderman” because he likes science fiction movies.

(Tôi nghĩ anh ta sẽ thích “Spiderman” vì anh ta thích phim khoa học viễn tưởng.)

Đáp án B

Câu 6

I ate too much tonight. I ate two _____ of pizza, a _____ of cake, some chips and a _____ of coke.

  • A

    slices – packet – glass

  • B

    bar – packet – cup

  • C

    slices – piece – glass

  • D

    piece – packet – cup

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

slices – packet - glass: những miếng – gói – cốc

bar – packet – cup: thanh – gói – tách

slices – piece – glass: những miếng – miếng – cốc

piece – packet – cup: miếng – gói – tách

I ate too much tonight. I ate two slices of pizza, a piece of cake, some chips and a glass of coke.

(Tớ đã ăn quá nhiều vào tối qua. Tớ đã ăn hai miếng pizza, một miếng bánh ngọt, một ít khoai tây chiên và một cốc coca-cola.)

Đáp án C

Câu 7

A: Excuse me, where is the bus station? - B: Go ____ this street, turn left on the traffic light. It’s on your right.

  • A

    into

  • B

    to

  • C

    along

  • D

    above

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

into (prep): vào

to (prep): tới

along (prep): dọc

above (prep): bên trên

A: Excuse me, where is the bus station? - B: Go along this street, turn left on the traffic light. It’s on your right.

(A: Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? - B: Đi dọc theo con phố này, rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. Nó ở bên phải của bạn.)

Đáp án C

Câu 8

You should bring your _____ because it’s rainy and windy.

  • A

    jacket

  • B

    raincoat

  • C

    skirt

  • D

    T-shirt

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

jacket (n): áo khoác

raincoat (n): áo mưa

skirt (n): váy

T-shirt (n): áo phông

You should bring your raincoat because it’s rainy and windy.

(Bạn nên mang theo áo mưa vì trời đang mưa gió.)

Đáp án B

Câu 9

Look at these dark clouds. It ______ soon!

  • A

    rained

  • B

    will rain

  • C

    rain

  • D

    is going to rain

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì Tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + am/ is/ are + going to + V_infinitive

Cách dùng: Dự đoán một sự việc sẽ xảy ra ở tương lai, có dấu hiệu rõ ràng.

Look at these dark clouds. It is going to rain soon!

(Nhìn những đám mây đen này đi. Trời sẽ mưa sớm thôi!)

Đáp án D

Câu 10

If you _____ your suitcase tonight, you _____ more time tomorrow.

  • A

    pack - have

  • B

    pack – will have

  • C

    will pack - have

  • D

    packed - had

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive

Cách dùng: Diễn tả 1 giả thuyết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If you pack your suitcase tonight, you will have more time tomorrow.

(Nếu bạn đóng gói vali tối nay, bạn sẽ có nhiều thời gian vào ngày mai.)

Đáp án B

Câu 11

Vincent van Gogh _____ his famous picture “Starry Night” in June 1889.

  • A

    paint

  • B

    painted

  • C

    is painting

  • D

    was paint

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “in June 1889” – vào tháng sáu năm 1889 => chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ cột 2

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

Vincent van Gogh painted his famous picture “Starry Night” in June 1889.

(Vincent van Gogh đã vẽ bức tranh “Starry Night” nổi tiếng vào tháng sáu năm 1889.)

Đáp án B

Câu 12

Would you like to go to the cinema tonight? – I’m afraid I can’t. We ______ an online meeting at 8 PM tonight.

  • A

    have

  • B

    are having

  • C

    will have

  • D

    might have

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing

Cách dùng: Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có dự định, sắp xếp từ trước

Would you like to go to the cinema tonight? – I’m afraid I can’t. We are having an online meeting at 8 PM tonight.

(Bạn có muốn đi xem phim tối nay không? - Tôi e rằng tôi không thể. Chúng tôi sẽ có một cuộc họp trực tuyến lúc 8 giờ tối nay.)

Đáp án B

Câu 13

The trailer was _____ but when I saw the movie last night, I feel _____.

  • A

    amazed - disappointed

  • B

    amazing - disappointing

  • C

    amazed - disappointed

  • D

    amazing - disappointed

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

amazed (adj): cảm thấy kinh ngạc, sửng sốt

amazing (adj): tuyệt vời

disappointed (adj): cảm thấy thất vọng

disappointing (adj): đáng thất vọng

Tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc, tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

The trailer was amazing but when I saw the movie last night, I feel disappointed.

(Đoạn trailer thật tuyệt vời nhưng khi tôi xem bộ phim tối qua, tôi cảm thấy thất vọng.)

Đáp án D

Câu 14

We don’t like horror movies ____ we watch “How to Train your Dragon” instead.

  • A

    so

  • B

    as

  • C

    because

  • D

    although

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy (chỉ kết quả)

as: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

because: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

although: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)

We don’t like horror movies, so we watch “How to Train your Dragon” instead.

(Chúng tôi không thích phim kinh dị nên thay vào đó chúng tôi xem “How to Train your Dragon”.)

Đáp án A

Câu 15

Can I borrow your bag, I can’t see _____ anywhere?

  • A

    my

  • B

    I

  • C

    mine

  • D

    myself

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ

Lời giải chi tiết :

my + N: cái gì của tôi

I: tôi

mine: của tôi

myself: bản thân tôi

Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ

Đại từ sở hữu đóng vai trò làm chủ ngữ/ tân ngữ, không đi kèm danh từ

Can I borrow your bag, I can’t see mine anywhere?

(Tôi mượn túi của bạn được không, tôi không thấy túi của tôi đâu cả?)

Đáp án C

Câu 16

I think I will _____ street food in Dalat. It looks delicious!

  • A

    take

  • B

    sample

  • C

    pick

  • D

    see

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

take (v): lấy

sample (v): lấy mẫu, thử (ăn thử)

pick (v): hái, nhặt

see (v): nhìn

I think I will sample street food in Dalat. It looks delicious!

(Tôi nghĩ tôi sẽ nếm thử các món ăn đường phố ở Đà Lạt. Nó trông rất ngon!)

Đáp án B

Câu 17

Did you take lots of photos when you _____ in Bali?

  • A

    are

  • B

    is

  • C

    was

  • D

    were

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề chính đang chia thì quá khứ đơn => diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

=> mệnh đề chỉ thời gian cũng chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn với động từ “be”: S + was/ were + …

Did you take lots of photos when you were in Bali?

(Bạn đã chụp rất nhiều ảnh khi bạn ở Bali phải không?)

Đáp án D

Câu 18

My mom ______ disappointed if we _____ the exam.

  • A

    will be – don’t pass

  • B

    be - pass

  • C

    will be - pass

  • D

    is – will pass

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + will/ can/ may + V_infinitive if + S + V_(s/es).

Cấu trúc: Diễn tả 1 giả thuyết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

My mom will be disappointed if we don’t pass the exam.

(Mẹ tôi sẽ thất vọng nếu chúng tôi không vượt qua kì thi.)

Đáp án A

Câu 19

We should _____ the plastic bags because they are not ______.

  • A

    reuse - recycle

  • B

    recycle – reuse                  

  • C

    reduce - reuse

  • D

    reuse – recyclable

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

reuse (v): tái sử dụng

recycle (v): tái chế

reduce (v): giảm

recyclable (adj): có thể tái chế

Sau động từ  “be” cần điền tính từ

We should reuse the plastic bags because they are not recyclable.

(Chúng ta nên tái sử dụng túi nilon bởi vì chúng không thể tái chế.)

Đáp án D

Câu 20

If you feel ill, you _____ take a day off.

  • A

    might

  • B

    might not

  • C

    should

  • D

    should not

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

might: có thể (diễn tả 1 hành động có thể xảy ra trong tương lai, nhưng không chắc chắn)

might not: không thể

should: nên

should not: không nên

If you feel ill, you should take a day off.

(Nếu bạn cảm thấy ốm, bạn nên nghỉ một ngày.)

Đáp án C

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Write a postcard to your friend about your weekend plans and inviting him/her to join you.

Xem lời giải >>