Đề bài

Rearrange the words to make correct sentences.

33. you/ What/ have/ dinner/ last/ did/ for/ night/?

?

Đáp án :

?

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “last night” – tối qua => chia thì quá khứ đơn

Câu hỏi có từ để hỏi ở thì quá khứ đơn: Từ để hỏi + did + S + V nguyên thể + …?

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại

Đáp án: What did you have for dinner last night?

(Bạn đã ăn gì cho bữa ăn tối đêm qua?)

34. We/ visit/ our/ are/ this/ grandparents/ going/ weekend/ to/.

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Tương lai gần

Giải thích:

Câu khẳng định thì tương lai gần: S số nhiều + are going to + V nguyên thể

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dự định từ trước)

Đáp án: We are going to visit our grandparents this weekend.

(Chúng tôi dự định sẽ đến thăm ông bà của chúng tôi vào cuối tuần này.)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề