Đề bài

Read the passage, choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank.

Hi Helen,

I hope you are well. How was your summer holiday? We went on a safari in Kenya and it was fantastic. We arrived in Kenya (23) __________ plane, then we took the bus to Nairobi National Park. We went on a (24) __________   around the park in a Jeep. We were (25) __________   when we saw a family of cheetahs walking in fronf of our Jeep. We stopped and watched them for about ten minutes. Amazing! Cheetah’s (26) __________   is beautiful with black spots. We also visited the baby elephants in the orphanage. I really loved those animals when I saw them. I think I (27) __________   a vet when I grow up and work with elephants. We returned home (28) __________. It was an unforgettable experience.

See you soon.

Mason

Câu 1
  • A

    on

  • B

    by

  • C

    with

  • D

    in

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

on (prep): trên

by (prep): bằng, bởi => by + phương tiện: bằng phương tiện gì

with (prep): với

in (prep): trong

We arrived in Kenya (23) by plane, then we took the bus to Nairobi National Park.

(Chúng tôi đến Kenya bằng máy bay, sau đó chúng tôi bắt xe buýt đến Công viên Quốc gia Nairobi.)

Chọn B

Câu 2
  • A

    roller coaster

  • B

    ride

  • C

    performance

  • D

    guide tour

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

roller coaster (n): tàu lượn siêu tốc

ride (n): chuyến đi

performance (n): buổi biểu diễn

guide tour (n): chuyến thăm quan có người hướng dẫn

We went on a (24) guide tour around the park in a Jeep.

(Chúng tôi đã tham gia một chuyến tham quan có hướng dẫn viên quanh công viên trên một chiếc xe Jeep.)

Chọn D

Câu 3
  • A

    surprised

  • B

    surprising

  • C

    bored

  • D

    boring

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

surprised (adj): ngạc nhiên => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc

surprising (adj): mang tính ngạc nhiên => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

bored (adj): buồn chán => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc

boring (adj): chán, nhàm chán => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

We were (25) surprised when we saw a family of cheetahs walking in fronf of our Jeep.

(Chúng tôi rất ngạc nhiên khi nhìn thấy một đàn báo đốm đi trước xe Jeep của chúng tôi.)

Chọn A

Câu 4
  • A

    mane

  • B

    feather

  • C

    fur

  • D

    trunk

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

mane (n): bờm

feather (n): lông vũ (ở chim chóc)

fur (n): bộ lông

trunk (n): thân cây

Cheetah’s (26) fur is beautiful with black spots.

(Bộ lông của báo đốm rất đẹp với những đốm đen.)

Chọn C

Câu 5
  • A

    will become

  • B

    be 

  • C

    am coming

  • D

    am

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + think + S + will + V_infinitive: Ai đó nghĩ ai sẽ làm gì

I think I (27) will become a vet when I grow up and work with elephants.

(Tôi nghĩ mình sẽ trở thành bác sĩ thú y khi lớn lên và làm việc với những chú voi.)

Chọn A

Câu 6
  • A

    two days after

  • B

    two days ago

  • C

    last two days

  • D

    before two days

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trạng từ thời gian

Lời giải chi tiết :

two days after: hai ngày sau

two days ago: hai ngày trước

last two days: hai ngày vừa qua

before two days: trước hai ngày

We returned home (28) two days ago.

(Chúng tôi trở về nhà hai ngày trước.)

Chọn B

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề