Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
Honey bees fly by moving their __________ about 230 times every second.
eyes
beaks
wings
ears
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
eyes: mắt
beaks: mỏ
wings: cánh
ears: tai
Honeybees fly by moving their wings about 230 times every second.
(Ong mật bay bằng cách di chuyển đôi cánh của chúng khoảng 230 lần mỗi giây.)
Chọn C
I __________ in a capsule for the first time yesterday.
took a ride
took a roller coaster
went down a ride
picked up a ride
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
took a ride: đã đi chuyến
took a roller coaster: đã đi tàu lượn siêu tốc
went down a ride: đã xuống xe
picked up a ride: đã đón một chuyến
I took a ride in a capsule for the first time yesterday.
(Tôi đã đi xe trong một viên nang lần đầu tiên vào ngày hôm qua.)
Chọn A
Animation films are my favourite. I find them very __________ because they always make me laugh.
amused
amusing
boring
interested
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
amused (adj): thích thú => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc
amusing (adj): thú vị => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất
boring (adj): chán => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất
interested (adj): quan tâm, thích => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc
Cấu trúc: S + find + something + adj: Ai đó thấy cái gì làm sao
Animation films are my favourite. I find them very amusing because they always make me laugh.
(Phim hoạt hình là thứ yêu thích của tôi. Tôi thấy chúng rất thú vị vì chúng luôn làm tôi cười.)
Chọn B
I love watching __________ with my family. We try to answer all the questions and have a family competition.
soap operas
thrillers
cookery shows
game shows
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
soap operas: phim truyền hình dài tập
thrillers: phim kinh dị, giật gân
cookery shows: chương trình nấu ăn
game shows: chương trình trò chơi
I love watching game shows with my family. We try to answer all the questions and have a family competition.
(Tôi thích xem các chương trình trò chơi cùng gia đình. Chúng tôi cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi và có một cuộc thi dành cho gia đình.)
Chọn D
Sophie loves __________ live performances, so she often visits the concert hall.
attending
going
listening
playing
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
attending (V_ing): tham dự => attend something: tham dự cái gì
going (V_ing): đi => go to somewhere: đi đến đâu
listening (V_ing): nghe => listen to something: nghe cái gì
playing (V_ing): chơi
Sophie loves attending live performances, so she often visits the concert hall.
(Sophie thích tham dự các buổi biểu diễn trực tiếp, vì vậy cô ấy thường đến phòng hòa nhạc.)
Chọn A
You __________ tired tomorrow if you __________ to bed late.
are/will go
will be/will go
are/are going
will be/ go
Đáp án : D
Kiến thức: Câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
You will be tired tomorrow if you go to bed late.
(Bạn sẽ mệt mỏi vào ngày mai nếu bạn đi ngủ muộn.)
Chọn D
Student A: “How was your holiday?” - Student B: “__________”
It was rainy.
It was amazing.
It was last year.
We went sightseeing.
Đáp án : B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
It was rainy.: Trời đã mưa.
It was amazing.: Nó thật tuyệt vời.
It was last year.: Đó là vào năm ngoái.
We went sightseeing.: Chúng tôi đã đi tham quan.
Student A: “How was your holiday?” - Student B: “It was amazing.”
(Học sinh A: “Kỳ nghỉ của bạn thế nào?” - Học sinh B: “Nó thật tuyệt vời.”)
Chọn B
Student A: “There’s a comedy starting on Channel 4.” - Student B: “__________”
It was great.
No, I’m not.
Let’s watch that!
Not really.
Đáp án : C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
It was great.: Nó thật tuyệt.
No, I’m not.: Không, tôi không.
Let’s watch that!: Hãy xem nó đi!
Not really.: Không hẳn.
Student A: “There’s a comedy starting on Channel 4.” - Student B: “Let’s watch that!”
(Học sinh A: “Có một bộ phim hài bắt đầu trên Kênh 4.” - Học sinh B: “Hãy xem nó đi!”)
Chọn C
Ben: Why are you carrying those big bags, mom? - Ben’s mom: __________.
I’ll buy a lot of things at the supermarket.
I’m going to buy a lot of things at the supermarket.
I buy a lot of things at the supermarket.
I won’t buy a lot of things at the supermarket.
Đáp án : B
Kiến thức: Tương lai gần
I’ll buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ sẽ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.
I’m going to buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ dự định sẽ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.
I buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.
I won’t buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ sẽ không mua nhiều thứ ở siêu thị.
Thì tương lai gần: S + be going to + V_infinitive: Ai đó dự định làm gì
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có dự định từ trước
Ben: Why are you carrying those big bags, mom? - Ben’s mom: I’m going to buy a lot of things at the supermarket.
(Ben: Tại sao mẹ lại mang những cái túi lớn đó vậy mẹ? - Mẹ của Ben: Mẹ sẽ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.)
Chọn B
You should see my new classmates! I’m sure you __________ them.
like
are going to like
should like
will like
Đáp án : D
Kiến thức: Tương lai đơn
like: thích
are going to like: dự định sẽ thích
should like: nên thích
will like: sẽ thích
Thì tương lai đơn: S + will + V_infinitive: Ai đó sẽ làm gì
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (đưa ra phỏng đoán về việc có khả năng xảy ra trong tương lai)
You should see my new classmates! I’m sure you will like them.
(Bạn nên gặp các bạn cùng lớp mới của tôi! Tôi chắc rằng bạn sẽ thích họ.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề