Đề bài

Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.

Câu 1 :

32. I want to buy many modern home ___________.

A.

apply

B.

appliance

C.

appliances

Đáp án : C

32.

Kiến thức: Từ loại – từ vựng

Giải thích:

apply (v): ứng tuyển

appliance (n): thiết bị => danh từ đếm được số ít

appliances (n): các thiết bị => danh từ đếm được số nhiều

Sau lượng từ “many” (nhiều) cần danh từ đếm được số nhiều

I want to buy many modern home appliances.

(Tôi muốn mua nhiều thiết bị gia dụng hiện đại.)

Chọn C

Câu 2 :

33. My dreamhouse will be ___________ by big trees.

A.

surround

B.

surrounded

C.

surrounding

Đáp án : B

33.

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + P2

My dreamhouse will be surrounded by big trees.

(Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ được bao quanh bởi những cái cây lớn.)

Chọn B

Câu 3 :

34. My ___________ is peaceful and quiet.

A.

neighbour

B.

neighbouring

C.

neighbourhood

Đáp án : C

34.

Kiến thức: Từ loại – từ vựng

Giải thích:

neighbour (n): người hàng xóm

neighbouring (adj): láng giềng

neighbourhood (n): khu vực dân cư

Sau tính từ sở hữu “my” (của tôi) cần danh từ

My neighbourhood is peaceful and quiet.

(Khu phố của tôi yên bình và tĩnh lặng.)

Chọn C

Câu 4 :

35. Using ___________ energy can help save the environment.

A.

sun

B.

sunny

C.

solar

Đáp án : C

35.

Kiến thức: Từ loại – từ vựng

Giải thích:

sun (n): mặt trời

sunny (adj): có nắng

solar (adj): thuộc về mặt trời

Trước danh từ “energy” (năng lượng) cần tính từ

Using solar energy can help save the environment.

(Sử dụng năng lượng mặt trời có thể giúp bảo vệ môi trường.)

Chọn C

Câu 5 :

36. You should ___________ the amount of salt in your diet.

A.

reduce

B.

reuse

C.

recycle

Đáp án : A

36.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

reduce (v): giảm

reuse (v): tái sử dụng

recycle (v): tái chế

You should reduce the amount of salt in your diet.

(Bạn nên giảm lượng muối trong chế độ ăn uống của mình.)

Chọn A

Câu 6 :

37. ___________ a kind-hearted man!

A.

How

B.

What

C.

Who

Đáp án : B

37.

Kiến thức: Câu cảm thán – từ vựng

Giải thích:

How: Như thế nào => câu cảm thán: How + adj + S + V!

What: Cái gì => câu cảm thán: What + N + (S + V)!

Who: Ai

Cụm danh từ “a kind-hearted man” (một người đàn ông tốt bụng)

What a kind-hearted man!

(Thật là một người đàn ông tốt bụng!)

Chọn B

Câu 7 :

38. The first Olympic Games took ___________ in Greece in 776 BC.

A.

part

B.

place

C.

time

Đáp án : B

38.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

part (n): phần

place (n): địa điểm

time (n): thời gian

Cụm: take place: diễn ra

The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.

(Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.)

Chọn B

Câu 8 :

39. Mr Bean has ___________ old car. ___________car is blue.

A.

an/ The

B.

an/ A

C.

a/ The

Đáp án : A

39.

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Lần đầu tiên nhắc đến “car” (chiếc xe ô tô) dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”

Chữ cái đầu của từ “old” là nguyên âm “o” => dùng mạo từ “an”

Lần tiếp theo nhắc đến chiếc ô tô dùng mạo từ xác định “the”

Mr Bean has an old car. The car is blue.

(Mr Bean có một chiếc ô tô cũ. Chiếc xe màu xanh.)

Chọn A

Câu 9 :

40. Ha Noi is a big city. _________ not easy to find your way there.

A.

It

B.

It’s

C.

Its

Đáp án : B

40.

Kiến thức: Đại từ

Giải thích:

It: Nó => đại từ nhân xưng

It’s: Nó thì => chủ ngữ + động từ “be”

Its: Của nó => tính từ sở hữu

Vị trí trống cần chủ ngữ và động từ “be”

Ha Noi is a big city. It’s not easy to find your way there.

(Hà Nội là một thành phố lớn. Thật không dễ dàng để tìm đường đến đó.)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề