Đề bài

Rearrange the sentences. You cannot change the words.

28. There/ library/many/ the/ books/ are/ in/.

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Cấu trúc “there are”

Giải thích:

Cấu trúc: There + are + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + …: Có cái gì ở đâu

Đáp án: There are many books in the library.

(Có rất nhiều sách trong thư viện.)

29. library/ loudly/ speak/ in/ don’t/ the/ .

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Giải thích:

Câu mệnh lệnh dạng phủ định, yêu cầu ai đó không làm gì: Don’t + V nguyên thể + …!

Đáp án: Don’t speak loudly in the library.

(Đừng nói to trong thư viện.)

30. car/ downtown/ An/ yesterday/ ,/ a / and/drove/ it/ rented.

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (hôm qua) => chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2

Đáp án: Yesterday, An rented a car and drove it downtown.

(Hôm qua, An đã thuê một chiếc ô tô và lái nó vào trung tâm thành phố.)

31. might/ do/ you / control/ think / robots/ our world/ future/ in/ the/ ?

?

Đáp án :

?

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi Yes/ No

Giải thích:

Thì hiện tại đơn câu hỏi Yes / No: Do + S số nhiều + V nguyên thể + …?

Đáp án: Do you think robots might control our world in the future?

(Bạn có nghĩ rằng robot có thể kiểm soát thế giới của chúng ta trong tương lai?)

32. one/ largest/ The Mekong River/ of/ the/ the / rivers/ in / is/ world/ .

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Câu so sánh

Giải thích:

So sánh nhất với tính từ dài: the + adj_est + N

Đáp án: The Mekong River is one of the largest rivers in the world.

(Sông Mekong là một trong những con sông lớn nhất thế giới.)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề